✨Solita

Solita

Solita là một khu tự quản thuộc tỉnh Caquetá, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Solita đóng tại Solita Khu tự quản Solita có diện tích 1827 ki lô mét vuông. Đến thời điểm ngày 28 tháng 5 năm 2005, khu tự quản Solita có dân số người.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Solita** là một khu tự quản thuộc tỉnh Caquetá, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Solita đóng tại Solita Khu tự quản Solita có diện tích 1827 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**_Laphria solita_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Laphria solita_ được Wulp miêu tả năm 1872. Loài này phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Ormosia solita_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Anthelephila solita_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Anthicidae. Loài này được Kejval miêu tả khoa học năm 2006.
**_Crepidodera solita_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Parry miêu tả khoa học năm 1986.
**_Dubiaranea solita_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này được phát hiện ở Colombia.
**_Pericyma solita_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Leucania solita_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Mystacella solita_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Asura solita_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Cleora solita_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**Caquetá** là một tỉnh của Colombia. Tỉnh này nằm ở vùng Amazonas, phía nam Colombia, Caquetá giáp tỉnh Cauca và Huila về phía tây, tỉnh Meta về phía bắc, tỉnh Guaviare về phía đông bắc,
**Vallès Occidental** là một comarca (hạt) ở Catalonia, Tây Ban Nha. ### Các đô thị Dân số năm 2000. *Barberà del Vallès—26.681 *Castellar del Vallès—17.444 *Castellbisbal—10.004 *Cerdanyola del Vallès—52.778 *Gallifa—156 *Matadepera—6.924 *Montcada i Reixac—27.952 *Palau-solità
**Budoni** là một đô thị ở tỉnh Sassari trong vùng Sardegna, có khoảng cách khoảng 170 km về phía đông bắc của Cagliari và cách khoảng 30 km về phía đông nam của Olbia. Tại thời điểm
**_Asura_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Các loài * _Asura acteola_ * _Asura aegrota_ * _Asura agraphia_ * _Asura albidorsalis_ * _Asura albigrisea_ * _Asura alikangiae_ * _Asura
là một manga sáng tác bởi Ninomiya Tomoko. Manga được xuất bản ở Nhật bởi Kōdansha và đăng trên tạp chí _Kiss_ từ tháng 7 năm 2001 đến tháng 10 năm 2009. Truyện được thu
**_Crepidodera_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Dejean miêu tả khoa học năm 1835. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Crepidodera aurata_ Marsham, 1802 *
**_Dubiaranea_** là một chi nhện trong họ Linyphiidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Dubiaranea abjecta_ Millidge, 1991 * _Dubiaranea abundans_ Millidge, 1991 * _Dubiaranea affinis_ Millidge, 1991 * _Dubiaranea albodorsata_
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở hạt Vallès Occidental (tỉnh Barcelona). ## Các di sản liên quan đến nhiều thành phố |} ## Di tích theo thành phố