✨Sicariidae
Sicariidae là một họ nhện sáu mắt gồm 122 loài.. Chi Sicarius là các loài nhện sa mạc sinh sống ở Nam Bán cầu (Nam Mỹ và châu Phi) được biết đến với hành vi tự chôn chúng.
Tài liệu
- Gertsch, W. J. & F. Ennik, 1983. „The spider genus Loxosceles in North America, miền trung America, và the West Indies (Araneae, Loxoscelidae)". Bulletin of the American Museum of natural History. 175: 264-360.
Hình ảnh
Tập tin:Loxosceles.laeta.jpg Tập tin:Aramar.jpg Tập tin:Desert recluse spider, Loxosceles sp (F Sicariidae) (4246083094).jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Sicariidae_** là một họ nhện sáu mắt gồm 122 loài.. Chi _Sicarius_ là các loài nhện sa mạc sinh sống ở Nam Bán cầu (Nam Mỹ và châu Phi) được biết đến với hành vi
**_Sicarius_** là một chi nhện trong họ Sicariidae. ## Các loài * _Sicarius albospinosus_ Purcell, 1908 * _Sicarius crustosus_ (Nicolet, 1849) * _Sicarius damarensis_ Lawrence, 1928 * _Sicarius deformis_ (Nicolet, 1849) * _Sicarius dolichocephalus_ Lawrence,
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ **Sicariidae**. ## Loxosceles _Loxosceles_ Heineken & Lowe, 1832 * _Loxosceles accepta_ Chamberlin, 1920 * _Loxosceles adelaida_ Gertsch, 1967 * _Loxosceles alamosa_ Gertsch & Ennik, 1983
**_Loxosceles sonora_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles sonora_ được miêu tả năm 1983 bởi Gertsch & Ennik.
**_Loxosceles intermedia_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles intermedia_ được miêu tả năm 1934 bởi Cândido Firmino de Mello-Leitão.
**_Loxosceles devia_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles devia_ được miêu tả năm 1940 bởi Gertsch & Mulaik.
**_Loxosceles arizonica_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles arizonica_ được miêu tả năm 1940 bởi Gertsch & Mulaik.
**_Sicarius terrosus_** là một loài nhện trong họ|là một loài nhện trong họ Sicariidae.
**_Sicarius hahni_**, còn được gọi là **nhện cát sáu mắt**, là một loài nhện trong họ Sicariidae.
**_Loxosceles accepta_** là một loài nhện trong họ vioolspinnen (Sicariidae). Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles accepta_ được miêu tả năm 1920 bởi Chamberlin. _Loxosceles accepta_ is giftig. Ze komt in Peru voor.
**_Sicarius tropicus_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. tropicus_ được miêu tả năm 1936 bởi Cândido Firmino de Mello-Leitão.
**_Sicarius utriformis_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. utriformis_ được miêu tả năm 1877 bởi Butler.
**_Sicarius spatulatus_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. spatulatus_ được miêu tả năm 1900 bởi Reginald Innes Pocock.
**_Sicarius testaceus_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. testaceus_ được miêu tả năm 1908 bởi Purcell.
**_Sicarius rupestris_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. rupestris_ được miêu tả năm 1881 bởi Holmberg.
**_Sicarius rubripes_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. rubripes_ được miêu tả năm 1849 bởi Nicolet.
**_Sicarius rugosus_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. rugosus_ được miêu tả năm 1899 bởi F. Octavius Pickard-Cambridge.
**_Sicarius patagonicus_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. patagonicus_ được miêu tả năm 1919 bởi Eugène Simon.
**_Sicarius peruensis_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. peruensis_ được miêu tả năm 1880 bởi Eugen von Keyserling.
**_Sicarius nicoleti_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. nicoleti_ được miêu tả năm 1880 bởi Eugen von Keyserling.
**_Sicarius lanuginosus_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. lanuginosus_ được miêu tả năm 1849 bởi Nicolet.
**_Sicarius minoratus_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. minoratus_ được miêu tả năm 1849 bởi Nicolet.
**_Sicarius gracilis_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. gracilis_ được miêu tả năm 1880 bởi Eugen von Keyserling.
**_Sicarius dolichocephalus_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. dolichocephalus_ được miêu tả năm 1928 bởi George Newbold Lawrence.
**_Sicarius fumosus_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. fumosus_ được miêu tả năm 1849 bởi Nicolet.
**_Sicarius damarensis_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. damarensis_ được miêu tả năm 1928 bởi George Newbold Lawrence.
**_Sicarius deformis_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. deformis_ được miêu tả năm 1849 bởi Nicolet.
**_Sicarius crustosus_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. crustosus_ được miêu tả năm 1849 bởi Nicolet.
**_Sicarius albospinosus_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. _S. albospinosus_ được miêu tả năm 1908 bởi Purcell.
**_Loxosceles yucatana_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles yucatana_ được miêu tả năm 1938 bởi Chamberlin & Ivie.
**_Loxosceles vonwredei_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles vonwredei_ được miêu tả năm 1980 bởi Newlands.
**_Loxosceles weyrauchi_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles weyrauchi_ được miêu tả năm 1967 bởi Gertsch.
**_Loxosceles variegata_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles variegata_ được miêu tả năm 1897 bởi Eugène Simon.
**_Loxosceles virgo_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles virgo_ được miêu tả năm 1983 bởi Gertsch & Ennik.
**_Loxosceles valida_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles valida_ được miêu tả năm 1964 bởi George Newbold Lawrence.
**_Loxosceles tlacolula_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles tlacolula_ được miêu tả năm 1983 bởi Gertsch & Ennik.
**_Loxosceles valdosa_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles valdosa_ được miêu tả năm 1973 bởi Gertsch.
**_Loxosceles tenango_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles tenango_ được miêu tả năm 1973 bởi Gertsch.
**_Loxosceles teresa_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles teresa_ được miêu tả năm 1983 bởi Gertsch & Ennik.
**_Loxosceles tehuana_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles tehuana_ được miêu tả năm 1958 bởi Gertsch.
**_Loxosceles taeniopalpis_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles taeniopalpis_ được miêu tả năm 1907 bởi Eugène Simon.
**_Loxosceles taino_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles taino_ được miêu tả năm 1983 bởi Gertsch & Ennik.
**_Loxosceles surca_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles surca_ được miêu tả năm 1967 bởi Gertsch.
**_Loxosceles speluncarum_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles speluncarum_ được miêu tả năm 1893 bởi Eugène Simon.
**_Loxosceles spinulosa_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles spinulosa_ được miêu tả năm 1904 bởi Purcell.
**_Loxosceles spadicea_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles spadicea_ được miêu tả năm 1907 bởi Eugène Simon.
**_Loxosceles smithi_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles smithi_ được miêu tả năm 1897 bởi Eugène Simon.
**_Loxosceles seri_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles seri_ được miêu tả năm 1983 bởi Gertsch & Ennik.
**_Loxosceles similis_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles similis_ được miêu tả năm 1898 bởi Moenkhaus.
**_Loxosceles russelli_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles russelli_ được miêu tả năm 1983 bởi Gertsch & Ennik.