✨Sheldon, Texas

Sheldon, Texas

Sheldon là một nơi ấn định cho điều tra dân số (CDP) thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 1990 người.

Dân số

Dân số năm 2000: 1831 người. Dân số năm 2010: 1990 người.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Sheldon** là một nơi ấn định cho điều tra dân số (CDP) thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 1990 người. ## Dân số *Dân số
Danh sách này bao gồm các thành phố thuộc về tiểu bang Texas (Hoa Kỳ). ## A *Abbott *Abilene *Addison *Alamo *Alamo Heights *Albany *Alice *Allen *Alpine *Alvarado *Alvin *Amarillo *Ames *Anahuac *Anderson Mill *Andrews
**Sheldon Lee Cooper** Ph.D., Sc.D., là một nhân vật hư cấu trong loạt phim truyền hình _The Big Bang Theory_ và loạt phim phụ _Young Sheldon_ của đài CBS, được thể hiện bởi các diễn
**_Young Sheldon_** (cách điệu hóa là **_young Sheldon_**) là một bộ phim hài truyền hình Mỹ trên kênh CBS được tạo ra bởi Chuck Lorre và Steven Molaro. Series phim này là một spin-off tiền
**_Once Upon A Time In Mexico_** (tiếng Việt: _Ngày xửa ngày xưa ở Mexico_ hay _Một thời ở Mexico_) là 1 bộ phim thuộc thể loại Tội phạm, Hành động của Mỹ và là phần
**Steven Weiberg** (sinh 1933 - 23//72021) là nhà vật lý người Mỹ. Ông cùng Sheldon Glashow và Abdus Salam đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1979 nhờ những nghiên cứu về tương tác yếu và
**Mamie Geneva Doud Eisenhower**(14/11/1896 - 1/11/1979) là phu nhân của Tổng thống Hoa Kỳ Dwight D. Eisenhower và Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1953 đến năm 1961. Mamie kết hôn với Dwight
Thống tướng **Dwight David "Ike" Eisenhower** (phát âm: ; 14 tháng 10 năm 1890 – 28 tháng 3 năm 1969) là một vị Thống tướng Lục quân Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ
**Vi hoàng** là một chi thực vật có hoa rất lớn trong họ Cúc. ## A *_Senecio achilleifolius_ DC. *_Senecio actinella_ Greene—Flagstaff ragwort *_Senecio adenotrichius_ DC. *_Senecio aegyptius_ L. *_Senecio alatus_ Wall. ex DC. *_Senecio
**Steve James Borden** (sinh ngày 20/3/1959) được biết đến với tên trên võ đài là **Sting**. Hiện đã nghỉ hưu và là Hall of Famer của WWE. ## Sự nghiệp thi đấu ### Continental Wrestling
**Quốc hội Hoa Kỳ khóa 119** (tiếng Anh: _119th United States Congress_) là nhiệm kỳ hiện tại của nhánh lập pháp chính quyền liên bang Hoa Kỳ, gồm Thượng viện Hoa Kỳ và Hạ viện
**Quốc hội Hoa Kỳ khóa 118** (tiếng Anh: _118th United States Congress_) là hội nghị hiện tại của nhánh lập pháp của chính phủ liên bang Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện Hoa Kỳ và
**Ủy ban Vận động Đảng Dân chủ Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Democratic Senatorial Campaign Committee_, thường gọi với tên viết tắt là **DSCC**) là ủy ban Đồi của Đảng Dân chủ
Theo lịch Gregory, năm **1898** (số La Mã: **MDCCCXCVIII**) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy. ## Sự kiện ### Tháng 3 * 14 tháng 3: Thành lập BSC Young Boys (Young Boys Bern)
**Onika Tanya Maraj** (sinh ngày 8 tháng 12 năm 1982), thường được biết đến với nghệ danh **Nicki Minaj**, là một nữ rapper, ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên, người mẫu người Trinidad và Tobago.