✨Serengeti (huyện)

Serengeti (huyện)

Serengeti là một huyện thuộc vùng Mara, Tanzania. Thủ phủ của huyện Serengeti đóng tại Mugumu Mjini. Huyện Serengeti có diện tích 10942 ki lô mét vuông. Đến thời điểm điều tra dân số ngày 25 tháng 8 năm 2002, huyện Serengeti có dân số 176057 người.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Serengeti** là một huyện thuộc vùng Mara, Tanzania. Thủ phủ của huyện Serengeti đóng tại Mugumu Mjini. Huyện Serengeti có diện tích 10942 ki lô mét vuông. Đến thời điểm điều tra dân số ngày
**Báo hoa mai** (_Panthera pardus_), thường gọi tắt là **báo hoa**, (tiếng Anh: **Leopard**) là một trong năm loài mèo lớn thuộc chi _Panthera_ sinh sống ở châu Phi và châu Á. Chúng dài từ
**_Tyrannosaurus_** (, có nghĩa là _thằn lằn bạo chúa_, được lấy từ tiếng Hy Lạp "_tyrannos_" (τύραννος) nghĩa là "_bạo chúa_", và "_sauros_" (σαῦρος) nghĩa là "_thằn lằn_"), còn được gọi là **Khủng long bạo
**Khu bảo tồn quốc gia Maasai Mara** (còn được gọi là **Masai Mara** hay _The Mara_ theo những người địa phương) là một khu dự trữ thú săn lớn nằm ở Narok, Kenya. Nó tiếp
**Báo châu Phi** hay **Báo hoa mai châu Phi** (_Panthera pardus pardus_) là một phân loài báo hoa bản địa ở châu Phi. Phân loài này phân bố rộng rãi ở phần lớn châu Phi
**Ernest Miller Hemingway** (21 tháng 7 năm 1899 – 2 tháng 7 năm 1961) là một tiểu thuyết gia người Mỹ, nhà văn viết truyện ngắn và là một nhà báo. Ông là một phần
**Sư tử châu Á** hay **sư tử Ấn Độ**, **sư tử Á-Âu** (danh pháp ba phần: _Panthera leo persica_) là một phân loài sư tử sống ở Ấn Độ. Phạm vi phân bố hiện tại
**Ngựa vằn bờm thưa** (Danh pháp khoa học: _Equus quagga borensis_) là một phân loài của ngựa vằn đồng bằng, chúng có đặc trưng so với những anh em của chúng là có một cái