✨Seorsus
Seorsus là một chi thực vật có hoa trong họ Myrtaceae. Sự xuất hiện của bốn loài này ở Úc và Borneo cách nhau khá xa và được cho là dấu hiệu cho thấy chi này xuất hiện trước thời kỳ siêu lục địa Gondwana tan rã.
Các loài
Seorsus aequatorius Rye & Trudgen - endemic to West Kalimantan in Borneo. Seorsus clavifolius (C.A.Gardner) Rye & Trudgen (syn. Astartea clavifolia) - endemic to the south-west of Western Australia Seorsus intratropicus (F.Muell.) Rye & Trudgen (syn. Baeckea intratropica) - endemic to the Northern Territory. Seorsus taxifolius (Merr.) Rye & Trudgen (syn. Baeckea taxifolius, Babingtonia taxifolia) - endemic to Sarawak in Borneo.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Seorsus clavifolius_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (C.A.Gardner) Rye & Trudgen mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Seorsus aequatorius_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Rye & Trudgen mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Seorsus taxifolius_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Merr.) Rye & Trudgen mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Seorsus intratropicus_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (F.Muell.) Rye & Trudgen mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Seorsus_** là một chi thực vật có hoa trong họ Myrtaceae. Sự xuất hiện của bốn loài này ở Úc và Borneo cách nhau khá xa và được cho là dấu hiệu cho thấy chi
**_Lonchocarpus seorsus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (J.F. Macbr.) M. Sousa ex D.A. Neill, Klitgaard & G.P. Lewis miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Penstemon seorsus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (A. Nelson) D.D. Keck mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Pristimantis seorsus_** là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Lehr mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
#đổi Chaetodipus spinatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**_Buprestis_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Buprestidae. Tính đến 2011, có 78 loài phân bố hầu khắp vùng sinh thái trên thế giới trừ Nam Cực và một số vùng ở châu
**_Draconarius_** là một chi nhện trong họ Agelenidae. ## Các loài Phân loại The World Spider Catalog 13.0: * _Draconarius abbreviatus_ Dankittipakul & Wang, 2003 * _Draconarius absentis_ Wang, 2003 * _Draconarius acidentatus_ (Peng &
**_Babingtonia_** là một chi thực vật có hoa trong họ sim Myrtaceae. Chi này gồm 11 loài, đều là những loài đặc hữu ở phía tây nam Tây Úc. Chúng có dạng cây bụi nhẵn
**Dakoticancroidea** là một siêu họ cua đã tuyệt chủng, gồm có sáu loài trong năm chi, chia ra làm hai họ. Hóa thạch của họ **Dakoticancridae** chỉ được tìm thấy ở những lớp đá thời