✨Sciara (chi ruồi)

Sciara (chi ruồi)

Sciara là chi ruồi họ Sciaridae. Các loài trong chi này ăn chất hữu cơ và nấm mục, và thường được tìm thấy trong các nhà kính. Ấu trùng dài đến 6 mm, có màu trắng và mềm với đầu đen và da mượt và nửa trong suốt có thẻ nhìn thấy ống tiêu hóa. Con trưởng thành nhỏ, dài 3 mm, có thân màu nâu tối, đầu nhỏ, chân và cánh dài, trông giống con muỗi.

Các loài

Sciara flavimana Zetterstedt, 1851 Sciara flavomarginata Mohrig & Mamaev, 1982 Sciara hemerobioides (Scopoli, 1763) Sciara humeralis Zetterstedt, 1851 Sciara lackschewitzi (Lengersdorf, 1934) Sciara ruficauda Meigen, 1818 *Sciara ulrichi Menzel & Mohrig, 1998

Hình ảnh

Tập tin:Sciara analis 02.JPG Tập tin:Sciara analis de.jpg Tập tin:Sciara head-indicated Walker 1856 plate-XXII.png Tập tin:Sciara.analis quadratic.png
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Sciara_** là chi ruồi họ Sciaridae. Các loài trong chi này ăn chất hữu cơ và nấm mục, và thường được tìm thấy trong các nhà kính. Ấu trùng dài đến 6 mm, có màu trắng
**_Sciara hawaiiensis_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara.
**_Sciara vicina_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Johannsen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Sciara townesi_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Shaw miêu tả khoa học đầu tiên năm 1935.
**_Sciara unicorn_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Garrett miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.
**_Sciara sciophila_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Loew miêu tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**_Sciara scita_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Johannsen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Sciara psittacus_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Pettey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Sciara ochrolabis_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Loew miêu tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**_Sciara polita_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Say miêu tả khoa học đầu tiên năm 1824.
**_Sciara multisetifera_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Pettey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Sciara habilis_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Johannsen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Sciara hebes_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Loew miêu tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**_Sciara futilis_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Johannsen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Sciara globosa_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Pettey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Sciara dives_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Johannsen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Sciara diderma_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Garrett miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.
**_Sciara diota_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Garrett miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.
**_Sciara congregata_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Johannsen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914.
**_Sciara cylindrica_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Pettey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Sciara clavata_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Garrett miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.
**_Sciara arcuata_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Garrett miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.
**_Sciara cingulata_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Rubsaamen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**_Sciara abdita_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Johannsen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.
Dưới đây là danh sách các loài ruồi trong họ Sciaridae. ## Các loài Các loài xếo theo chi gồm: * Bradysia ** Bradysia bellingeri Shaw, 1953 ** Bradysia biformis (Lundbeck, 1898) ** Bradysia