✨Schilbe

Schilbe

Schilbe là một chi cá da trơn bản địa của châu Phi

Các loài

Hiện hành có 21 loài được ghi nhận trong chi này:

  • Schilbe angolensis (De Vos, 1984)
  • Schilbe banguelensis (Boulenger, 1911) (Golden Barbel)
  • Schilbe bocagii (Guimarães, 1884)
  • Schilbe brevianalis (Pellegrin, 1929)
  • Schilbe congensis (Leach, 1818)
  • Schilbe djeremi (Thys van den Audenaerde & De Vos, 1982)
  • Schilbe durinii (Gianferrari, 1932)
  • Schilbe grenfelli (Boulenger, 1900)
  • Schilbe intermedius Rüppell, 1832 (Silver Catfish)
  • Schilbe laticeps (Boulenger, 1899)
  • Schilbe mandibularis (Günther, 1867)
  • Schilbe marmoratus Boulenger, 1911 (Shoulderspot Catfish)
  • Schilbe micropogon (Trewavas, 1943)
  • Schilbe moebiusii (Pfeffer, 1896)
  • Schilbe multitaeniatus (Pellegrin, 1913)
  • Schilbe mystus (Linnaeus, 1758) (African Butter Catfish)
  • Schilbe nyongensis (De Vos, 1981)
  • Schilbe tumbanus (Pellegrin, 1926)
  • Schilbe uranoscopus Rüppell, 1832
  • Schilbe yangambianus (Poll, 1954) (Yangambi Butterbarbel)
  • Schilbe zairensis De Vos, 1995
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Schilbe_** là một chi cá da trơn bản địa của châu Phi ## Các loài Hiện hành có 21 loài được ghi nhận trong chi này: * _Schilbe angolensis_ (De Vos, 1984) * _Schilbe banguelensis_
**_Schilbe moebiusii_** là một loài cá thuộc họ Schilbeidae. Nó là loài đặc hữu của Tanzania. Môi trường sống tự nhiên của nó là các con sông.
**_Schilbe mystus_** là một loài cá thuộc họ Schilbeidae. Nó là loài bản địa của các hệ thống sông lớn ở châu Phi. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt và
**_Ranunculus extensus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương. Loài này được (Hook. f.) Schilbe. ex Engl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891.