✨Saussurea

Saussurea

Saussurea là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).

Chi này chứa khoảng 300-415 loài là bản địa khu vực ôn đới, núi cao và ven Bắc cực thuộc châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ. Sự đa dạng lớn nhất trong chi này là ở khu vực Himalaya, cao nguyên Thanh-Tạng và Trung Á. Các tên gọi phổ biến trong tiếng Trung cho các loài thuộc chi này là phong mao cúc (风毛菊), tuyết liên hoa (雪莲花, cho một số loài như S. involucrata, S. laniceps, S. medusa, S. quercifolia), phá huyết đan (破血丹, S. acrophila) hay thụy linh thảo (瑞苓草, S. nigrescens).

Phân loại

Saussurea được Sergej Julievitsch Lipschitz và Moisey Elevich Kirpicznikov (1979) chia ra thành các phân chi và tổ như sau:

  • Phân chi Jurinocera: 2 loài.
  • Phân chi Eriocoryne: 26 loài. Tổ Eriocoryne: 17 loài. Tổ Pseudoeriocoryne: 4 loài. ** Tổ Cincta: 5 loài.
  • Phân chi Amphilaena: 24 loài. Tổ Amphilaena: 19 loài. Tổ Pseudoamphilaena: 5 loài.
  • Phân chi Theodorea: 20 loài. Tổ Theodorea: 16 loài. Tổ Maritimae: 4 loài.
  • Phân chi Frolovia: 6 loài. Tổ Aucklandia: 2 loài. Tổ Frolovia: 4 loài.
  • Phân chi Saussurea: 316 loài. Tổ Depressae: 10 loài. Tổ Jurineiformes: 3 loài. Tổ Jacea: 5 loài. Tổ Acaules: 13 loài. Tổ Laguranthera: 54 loài. Tổ Elatae: 12 loài. Tổ Pycnocephala: 19 loài. Tổ Cyathidium: 36 loài. Tổ Rosulascentes: 15 loài. Tổ Saussurea: 149 loài.

Một số loài mà Lipschitz và Kirpicznikov đặt trong chi Saussurea thì hiện tại được xếp trong các chi như Aucklandia, Frolovia, Lipschitziella, Himalaiella, Shangwua.

Sử dụng

Một số loài núi cao trong khu vực Himalaya được trồng làm cây cảnh vì có các đầu hoa đẹp. Chúng là những loại cây khó trồng do đã thích nghi với điều kiện khắc nghiệt ở độ cao 3.500–5.000 m như nhiệt độ thấp, thời kỳ ngủ đông dài (tới 8–10 tháng), yêu cầu cao về đất sỏi nhiều mùn và có độ thoát nước rất tốt.

Nhiều loài Saussurea được sử dụng trong y học cổ truyền, như S. arenaria, S. epilobioides, S. involucrata, S. laniceps, S. leucoma, S. medusa, S. obvallataS. stella. Một vài loài trong số này được thu hái và tiếp thị với số lượng lớn, vì thế cần có sự bảo vệ nghiêm ngặt hơn trong môi trường sống tự nhiên của chúng.

Các loài

Một số loài trong chi Saussurea như sau:

  • Saussurea acromelaena. Trung Quốc.
  • Saussurea acrophila. Trung Quốc.
  • Saussurea acroura.
  • Saussurea acuminata.
  • Saussurea acutisquama.
  • Saussurea aerjingensis.
  • Saussurea ajanensis.
  • Saussurea alaschanica.
  • Saussurea alata.
  • Saussurea alatipes.
  • Saussurea alberti.
  • Saussurea albescens. Tây Himalaya.
  • Saussurea alpina. Bắc và trung châu Âu, tây bắc châu Á.
  • Saussurea amabilis.
  • Saussurea amara. Trung Quốc, Nga.
  • Saussurea americana. Miền tây Bắc Mỹ.
  • Saussurea amurensis. Trung Quốc.
  • Saussurea andersonii.
  • Saussurea andryaloides.
  • Saussurea angustifolia. Khu vực Bắc cực thuộc đông bắc châu Á, Alaska, Canada.
  • Saussurea apus.
  • Saussurea arctecapitulata.
  • Saussurea arenaria. Trung Quốc.
  • Saussurea asbukinii.
  • Saussurea aster.
  • Saussurea atkinsonii.
  • Saussurea atrata.
  • Saussurea auriculata. Himalaya, miền tây Trung Quốc.
  • Saussurea baicalensis.
  • Saussurea baoxingensis.
  • Saussurea baroniana.
  • Saussurea bartholomewii.
  • Saussurea bella.
  • Saussurea bhutkesh. Himalaya.
  • Saussurea blanda.
  • Saussurea bodinieri. Trung Quốc.
  • Saussurea bullockii. Trung Quốc.
  • Saussurea cana. Trung Quốc.
  • Saussurea candolleana. Himalaya.
  • Saussurea ceratocarpa. Kashmir.
  • Saussurea chinnampoensis. Trung Quốc.
  • Saussurea chrysotricha. Himalaya.
  • Saussurea controversa. Nga.
  • Saussurea cordifolia. Trung Quốc.
  • Saussurea costus. Đông Himalaya.
  • Saussurea crispa. Himalaya.
  • Saussurea deltoidea. Himalaya, Trung Quốc, Đài Loan.
  • Saussurea densa. Khu vực Bắc cực thuộc đông bắc châu Á, Canada, Montana.
  • Saussurea dhwojii. Himalaya.
  • Saussurea discolor. Khu vực miền núi Trung Âu.
  • Saussurea dolichopoda. Trung Quốc.
  • Saussurea donkiah. Himalaya.
  • Saussurea dutaillyana. Trung Quốc.
  • Saussurea dzeurensis. Trung Quốc.
  • Saussurea elegans. Kavkaz.
  • Saussurea epilobioides. Trung Quốc.
  • Saussurea fastuosa. Himalaya, tây Trung Quốc.
  • Saussurea formosana. Đài Loan.
  • Saussurea forrestii. Himalaya.
  • Saussurea frondosa. Trung Quốc.
  • Saussurea glandulosa. Đài Loan.
  • Saussurea globosa. Trung Quốc.
  • Saussurea gnaphalodes. Himalaya, tây Trung Quốc.
  • Saussurea gossypiphora. Himalaya.
  • Saussurea graminea. Trung Quốc.
  • Saussurea graminifolia. Himalaya.
  • Saussurea grandiflora. Trung Quốc.
  • Saussurea heteromalla. Himalaya.
  • Saussurea hieracioides. Himalaya, tây Trung Quốc.
  • Saussurea hookeri. Himalaya.
  • Saussurea involucrata. Himalaya, (Vansemberuu) Mông Cổ.
  • Saussurea iodostegia. Trung Quốc.
  • Saussurea japonica. Nhật Bản, Triều Tiên, bắc Trung Quốc.
  • Saussurea kanaii. Himalaya.
  • Saussurea kanzanensis. Đài Loan.
  • Saussurea kingii. Trung Quốc.
  • Saussurea kiraisanensis. Đài Loan.
  • Saussurea laminamaensis. Himalaya.
  • Saussurea laniceps. Trung Quốc.
  • Saussurea lanuginosa. Trung Quốc.
  • Saussurea lappa. Himalaya.
  • Saussurea leontodontoides. Himalaya.
  • Saussurea leucoma. Trung Quốc.
  • Saussurea licentiana. Trung Quốc.
  • Saussurea likiangensis. Tây nam Trung Quốc.
  • Saussurea linearifolia. Himalaya.
  • Saussurea longifolia. Trung Quốc.
  • Saussurea manshurica. Bắc Trung Quốc.
  • Saussurea medusa. Trung Quốc.
  • Saussurea mongolica. Tây Trung Quốc, Mông Cổ.
  • Saussurea namikawae. Himalaya.
  • Saussurea neofranchetii. Trung Quốc.
  • Saussurea nepalensis. Himalaya.
  • Saussurea nigrescens. Trung Quốc.
  • Saussurea nishiokae. Himalaya.
  • Saussurea nivea. Trung Quốc.
  • Saussurea nuda. Alaska.
  • Saussurea obvallata. Himalaya, bắc Myanmar và tây nam Trung Quốc.
  • Saussurea oligantha. Trung Quốc.
  • Saussurea otophylla. Trung Quốc.
  • Saussurea pachyneura. Himalaya.
  • Saussurea parviflora. Nga, Trung Quốc.
  • Saussurea pectinata. Trung Quốc.
  • Saussurea peguensis. Trung Quốc.
  • Saussurea phaeantha. Trung Quốc.
  • Saussurea pinetorum. Trung Quốc.
  • Saussurea piptathera. Himalaya.
  • Saussurea platyphyllaria. Himalaya.
  • Saussurea polycephala. Trung Quốc.
  • Saussurea polystichoides. Himalaya.
  • Saussurea populifolia. Trung Quốc.
  • Saussurea porcii. Karpat.
  • Saussurea pulchella. Nhật Bản, Triều Tiên, bắc Trung Quốc, đông Siberia.
  • Saussurea pygmaea. Alps, Karpat.
  • Saussurea quercifolia. Trung Quốc.
  • Saussurea romuleifolia. Trung Quốc.
  • Saussurea roylei. Himalaya.
  • Saussurea runcinata. Trung Quốc.
  • Saussurea salsa. Nga, Trung Quốc.
  • Saussurea simpsoniana. Himalaya.
  • Saussurea sobarocephala. Trung Quốc.
  • Saussurea spicata. Himalaya.
  • Saussurea stafleuana. Himalaya.
  • Saussurea stella. Trung Quốc.
  • Saussurea stracheyana. Himalaya.
  • Saussurea sughoo. Himalaya.
  • Saussurea taraxacifolia. Himalaya.
  • Saussurea tangutica. Tây Á.
  • Saussurea topkegolensis. Himalaya.
  • Saussurea tridactyla. Himalaya.
  • Saussurea turgaiensis. Nga.
  • Saussurea uniflora. Himalaya.
  • Saussurea ussuriensis. Trung Quốc, miền đông Nga.
  • Saussurea veitchiana. Miền trung Trung Quốc.
  • Saussurea velutina. Trung Quốc.
  • Saussurea viscida. Alaska.
  • Saussurea weberi. Dãy núi Rocky (Colorado, Montana, Wyoming).
  • Saussurea wernerioides. Himalaya.
  • Saussurea yakla. Himalaya.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Saussurea_** là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). Chi này chứa khoảng 300-415 loài là bản địa khu vực ôn đới, núi cao và ven Bắc cực thuộc châu Âu, châu
**_Saussurea acromelaena_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Hand.-Mazz. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1936.
**_Saussurea frondosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Hand.-Mazz. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Saussurea frolowii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Ledeb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1833.
**_Saussurea franchetii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Koidzumi miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Saussurea foliosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Ledeb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1829.
**_Saussurea flexuosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Franch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**_Saussurea flavovirens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Y.L.Chen & S.Yun Liang miêu tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Saussurea flaccida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Ling miêu tả khoa học đầu tiên năm 1935.
**_Saussurea fistulosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được J.Anthony miêu tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Saussurea fauriei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Franch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1897.
**_Saussurea fastuosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Decne.) Sch.Bip. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Saussurea fargesii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Franch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**_Saussurea faminziana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Krasn. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Saussurea famintziniana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Krassn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1887.
**_Saussurea euodonta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Saussurea esthonica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Rupr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Saussurea erubescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Lipsch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1960.
**_Saussurea eriophylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Nakai miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Saussurea eriocephala_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Franch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**_Saussurea epilobioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Maxim. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Saussurea elongata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được DC. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1810.
**_Saussurea elegans_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Ledeb. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Saussurea elata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Ledeb. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Saussurea dzeurensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Franch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**_Saussurea duiensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được F.Schmidt miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868.
**_Saussurea dubia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Freyn miêu tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Saussurea dschungdienensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Hand.-Mazz. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Saussurea dorogostaiskii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Palib. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1928.
**_Saussurea dolichopoda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1901.
**_Saussurea dissecta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Ledeb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1829.
**_Saussurea discolor_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Willd.) DC. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1810.
**_Saussurea dimorphaea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Franch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**_Saussurea dielsiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Koidz. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1930.
**_Saussurea diamantiaca_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Nakai miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Saussurea depsangensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Pamp. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Saussurea depressa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Gren. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1849.
**_Saussurea deltoidea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (DC.) Sch.Bip. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1846.
**_Saussurea delavayi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Franch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1888.
**_Saussurea davurica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Adams miêu tả khoa học đầu tiên năm 1834.
**_Saussurea czichaczevii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Maneev & Krasnob. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1985.
**_Saussurea crispa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Vaniot miêu tả khoa học đầu tiên năm 1903.
**_Saussurea coronata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Schrenk miêu tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Saussurea coriolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Hand.-Mazz. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Saussurea coriacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Y.L.Chen & S.Yun Liang miêu tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Saussurea cordifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Hemsl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1892.
**_Saussurea conyzoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Hemsl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1892.
**_Saussurea controversa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được DC. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1810.
**_Saussurea conica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được C.B.Clarke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1876.
**_Saussurea congesta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Turcz. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1837.