✨Santos

Santos

Santos là một địa hạt và là một thành phố lớn ở bang São Paulo, Brasil. Được thành lập năm 1546 bởi một người quý tộc Bồ Đào Nha Bras Cubas, thành phố có một phần nằm trên đảo São Vicente, nơi có cả hai thành phố Santos và thành phố São Vicente, và một phần trên đất liền. Đây là thành phố chính ở khu vực đô thị của Baixada Santista. Đến năm 2006, dân số ước tính đạt 418.375 người (1.476.820 người ở vùng đô thị). Santos có cảng biển lớn nhất ở Mỹ Latinh, trong đó xử lý hơn 72 triệu tấn hàng trong năm 2006. Nó có phức hợp công nghiệp lớn và các trung tâm vận chuyển, trong đó xử lý một phần lớn xuất khẩu cà phê của thế giới, cũng như một số hàng xuất khẩu khác của Brazil bao gồm cả thép, dầu, ô tô, cam, chuối và bông. Thành phố cũng là nơi có Bảo tàng cà phê, nơi một lần giá cà phê đã được thương lượng. Ngoài ra còn có một đài tưởng niệm bóng đá, dành riêng cho những cầu thủ vĩ đại nhất của thành phố, những người bao gồm Pelé, một trong những cầu thủ bóng đá câu lạc bộ nổi tiếng Santos Futebol Clube. Khu vườn bên bờ biển của nó, 5,335 km chiều dài, số liệu trong Sách kỷ lục Guinness như là vườn bãi biển lớn nhất thế giới.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Câu lạc bộ bóng đá Santos** (tiếng Bồ Đào Nha: _Santos Futebol Clube_, ), viết tắt là **Santos F.C.**, hoặc đơn giản là Santos, là câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở
**Gylmar dos Santos Neves** (; 22 tháng 8 năm 1930 - 25 tháng 8 năm 2013) được gọi đơn giản là **Gilmar** (với chữ _i_), là một cầu thủ bóng đá người Brazil, ông đã
**Santos** là một địa hạt và là một thành phố lớn ở bang São Paulo, Brasil. Được thành lập năm 1546 bởi một người quý tộc Bồ Đào Nha Bras Cubas, thành phố có một
**Huyện Los Santos** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Los Santos ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 23828 người. Huyện Los Santos có diện tích 429 km².
**Fábio Santos Romeu** (sinh ngày 16 tháng 9 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Fábio Santos Romeu thi đấu cho đội tuyển bóng
**Valberto Amorim dos Santos** (sinh ngày 16 tháng 3 năm 1973) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Valberto Amorim dos Santos đã từng chơi cho Albirex Niigata.
**Aírton Graciliano dos Santos** (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1974) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Aírton Graciliano dos Santos đã từng chơi cho Verdy Kawasaki.
**Guilherme Oliveira Santos** (sinh ngày 5 tháng 2 năm 1988 ở Jequié) là một cầu thủ bóng đá người Brasil hiện tại thi đấu cho Jubilo Iwata ở vị trí hậu vệ trái. Anh có
**Sân bay quốc tế General Santos** (tên gọi khác là sân bay General Santos City) (Cebuano: Tugpahanang Pangkalibutanon sa Heneral Santos, Hiligaynon: Pangkalibutan nga Hulugpaan hát Heneral Santos), (IATA: GES, ICAO: RPMR) là sân bay
**Isabel dos Santos** là một doanh nhân người Angola và là người phụ nữ giàu nhất châu Phi. Bà là con đầu lòng của cựu Tổng thống Angola José Eduardo dos Santos, người cai trị
**Phan Văn Santos**, tên thật là **Fabio Dos Santos** (sinh ngày 30 tháng 9 năm 1977) là một cựu cầu thủ bóng đá người Brasil nhập quốc tịch Việt Nam chơi ở vị trí thủ
**Francisleide dos Santos Barbosa** (sinh ngày 27 tháng 2 năm 1990), được gọi là **Chú Santos** hay **Chú**, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil chơi trong vai trò một tiền đạo
**Juan Manuel Santos Calderón** (sinh ngày 10 tháng 8 năm 1951) là một chính trị gia người Colombia, cựu Bộ trưởng bộ quốc phòng và từng là tổng thống của Cộng hòa Colombia sau khi
**José Eduardo dos Santos** (28 tháng 8 năm 1942 - 8 tháng 7 năm 2022) từng là tổng thống của Angola, tại vị từ năm 1979 đến ngày 26 tháng 9 năm 2017. Ông cũng
**Judy Anne Lumagui Santos** hay nghệ danh là **Judy Ann Santos** (sinh ngày 11 tháng 5 năm 1978) là một diễn viên, nhà sản xuất phim nổi tiếng người Philippines. Sau khi lấy chồng là
**María Santos Corrales** (1 tháng 11 năm 1797 - 1881) là nguồn cảm hứng của nhà thơ và người lính yêu nước nổi tiếng của Peru, Mariano Melgar; bà ấy mãi mãi bất tử như
**Sân vận động Olympic Nilton Santos** (), trước đây có tên gọi là **Sân vận động Olympic João Havelange** (; ), là một sân vận động đa năng nằm ở khu vực Engenho de Dentro
**Thành phố General Santos ** (viết tắt G.S.C. hay Gensan; tiếng Philippines: _Lungsod ng Heneral Santos_, tiếng Cebuano: _Dakbayan sa Heneral Santos_) là một thành phố ở Philippines. Thành phố này nằm ở phía nam
**Mélanie Johanna de Jesus dos Santos** (sinh ngày 5 tháng 3 năm 2000 tại Martinique) là một vận động viên thể dục nghệ thuật người Pháp và là nhà vô địch toàn quốc hai lần
**André Clarindo dos Santos**, được biết đến nhiều hơn với tên **Andre Santos** (sinh ngày 8/3/1983 tại Sao Paulo, Brazil) là một cầu thủ bóng đá Brasil. Anh hiện đang thi đấu ở vị trí
**Los Santos** là một khu tự quản thuộc tỉnh Santander, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Los Santos đóng tại Los Santos Khu tự quản Los Santos có diện tích 302 ki lô mét
**Rosângela Cristina Oliveira Santos** (sinh 20 tháng 12 năm 1990) là vận động viên điền kinh chạy nước rút người Brazil gốc Mỹ. ## Sự nghiệp Santos đại diện cho Brazil tham giự Thế vận
**Gabriela Pereira Dos Santos** (sinh ngày 28 tháng 3 năm 2002) còn được gọi là **Gabriela Dos Santos**, là một người mẫu và hoa hậu đến từ Curaçao, người đã đăng quang cuộc thi Hoa
**Fernando Manuel Fernandes da Costa Santos** (sinh ngày 10 tháng 10 năm 1954) là một huấn luyện viên bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha và là cựu cầu thủ thi đấu ở vị
**Rufino Jiao Santos** (1908 - 1973) là một Hồng y người Philippines của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông từng đảm nhận vị trí Tổng giám mục Tổng giáo phận Manila và Tổng Tuy úy
**Ester Aparecida dos Santos** (sinh ngày 9 tháng 12 năm 1982), thường được gọi là **Ester**, là một cầu thủ bóng đá người Brasil. Cô hiện đang chơi trong vai trò của một "Volante" (tiền
nhỏ|Bản đồ của Davao del Sur với vị trí của Jose Abad Santos **Jose Abad Santos** là một đô thị hạng 1 ở tỉnh Davao Occidental, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000, đô
**Djalma Santos**, tên đầy đủ là **Djalma Pereira Dias dos Santos** (27 tháng 2 năm 1929 - 23 tháng 7 năm 2013, sinh tại São Paulo, Brasil), là một cựu cầu thủ bóng đá người
**Nílton dos Santos** (16 tháng 5 năm 1925 – 27 tháng 11 năm 2013) là một cựu cầu thủ bóng đá người Brasil, chơi ở vị trí hậu vệ. Ông có biệt danh _Từ điển
**Sân bay Santos Dumont** là một sân bay phục vụ Rio de Janeiro, Brasil. Đây là sân bay chính thứ hai của thành phố này, sau Sân bay quốc tế Rio de Janeiro-Galeão. Sân bay
**Santos Marquina** là một khu tự quản thuộc bang Mérida, Venezuela. Thủ phủ của khu tự quản Santos Marquina đóng tại Tabay. Khự tự quản Santos Marquina có diện tích 192 km2, dân số theo
**Santos Michelena** là một khu tự quản thuộc bang Aragua, Venezuela. Thủ phủ của khu tự quản Santos Michelena đóng tại Las Tejerias. Khự tự quản Santos Michelena có diện tích 220 km2, dân số
Maria Lucélia dos Santos, được biết đên nhiều hơn với tên gọi **Lucélia Santos** (sinh ngày 20 tháng 5 năm 1957), là nữ diễn viên một truyền hình Brazil, điện ảnh. Cô sinh ra ở
**Lucila Santos Trujillo** (1925, Portoviejo - 1984, Guayaquil) là Đệ nhất phu nhân của Ecuador đến Otto Arosemena từ 16/11/1966 đến 31/8/1968. ## Tiểu sử Santos được sinh ra cho Atanasio Santos Chávez, Thống đốc
**Lenira Santos** (sinh ngày 21 tháng 4 năm 1987) là một vận động viên chạy nước rút người Cabo Verde. Santos dự định sẽ thi đấu ở nội dung 200 mét nữ tại Thế vận
**António Augusto dos Santos Marto** (sinh 1947) là một Hồng y người Bồ Đào Nha của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông hiện đảm nhận vai trò Hồng y Đẳng Linh mục, Giám mục chính
**Juliana Paula Gomes dos Santos** (nghệ danh de Azevedo; sinh ngày 12 tháng 7 năm 1983) là một vận động viên điền kinh đường dài người Brasil. Thành tích lớn nhất của cô là huy
**Aloísio dos Santos Gonçalves** hay còn gọi là gọi là Lạc Quốc Phú () đang chơi cho América Mineiro ở Campeonato Brasileiro Série A..Sinh ra ở Brazil, anh đã từ bỏ quốc tịch Brazil để
**Abner dos Santos**, được biết đến với cái tên **Abner Martins Dos Santos Pinto** (sinh ngày 8 tháng 4 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Brazil.
**Vilar de Santos** là một đô thị trong tỉnh Ourense, thuộc vùng Galicia ở tây bắc Tây Ban Nha. Diện tích đô thị Vilar de Santos là 20,7 km2, dân số năm 2006 là 1011
**Ingrid Marie Rivera Santos** (sinh ngày 8 tháng 10 năm 1983 tại Luquillo, Puerto Rico) là một hoa hậu của Puerto Rico. Năm 2005, cô đoạt danh hiệu Hoa hậu Thế giới Puerto Rico và
**Oscar dos Santos Emboaba Júnior** (; sinh ngày 9 tháng 9 năm 1991), thường gọi là **Oscar**, là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công
**_Cheirolophus santos-abreui_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được A.Santos mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.
**Wagner Santos Lago** (sinh 1 tháng 1 năm 1978) là một cầu thủ bóng đá Brazil thi đấu cho NK Široki Brijeg ở Bosnia & Herzegovina, và là đội trưởng. ## Sự nghiệp Sinh ra
**Nery Santos Gómez** (Caracas, Venezuela, 1967) là một tác giả người Mỹ gốc Venezuela. ## Tiểu sử Nery Santos Gómez sinh ra ở Venezuela vào ngày 21 tháng 8 năm 1967. Bà hiện có bằng
**Moacir Rodrigues Santos** (sinh ngày 21 tháng 3 năm 1970) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Moacir Rodrigues Santos thi đấu cho đội tuyển bóng
**Ricardo Alexandre dos Santos** (sinh ngày 24 tháng 6 năm 1976) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Ricardo Alexandre dos Santos thi đấu cho đội
**Washington Luiz Pereira dos Santos** (sinh ngày 10 tháng 4 năm 1975) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Washington Luiz Pereira dos Santos đã từng chơi cho
**Romildo Santos Rosa** (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1973) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Romildo Santos Rosa đã từng chơi cho Nagoya Grampus Eight. ##
**José Pedro Santos** (sinh ngày 6 tháng 9 năm 1976) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Sự nghiệp câu lạc bộ José Pedro Santos đã từng chơi cho Kawasaki Frontale. ## Thống