Sản xuất là quá trình kết hợp các yếu tố đầu vào khác nhau, bao gồm cả vật chất (như kim loại, gỗ, thủy tinh hoặc nhựa) và phi vật chất (như kế hoạch hoặc kiến thức) để tạo ra sản phẩm đầu ra. Lý tưởng nhất là sản phẩm đầu ra này sẽ là một loại hàng hóa hoặc dịch vụ có giá trị và góp phần mang lại tiện ích cho cá nhân. Lĩnh vực kinh tế tập trung vào sản xuất được gọi là lý thuyết sản xuất, và nó có mối quan hệ chặt chẽ với lý thuyết tiêu dùng (hoặc lý thuyết người tiêu dùng) của kinh tế học.
Quá trình sản xuất và sản lượng phụ thuộc trực tiếp vào việc sử dụng có hiệu quả các yếu tố đầu vào ban đầu (hoặc các yếu tố sản xuất). Được gọi là hàng hóa hoặc dịch vụ sản xuất chính, đất đai, lao động và vốn được coi là ba yếu tố cơ bản của sản xuất. Các yếu tố đầu vào chính này không bị thay đổi đáng kể trong quá trình sản xuất, cũng như không trở thành thành phần hoàn chỉnh trong sản phẩm. Theo kinh tế học cổ điển, vật liệu và năng lượng được phân loại là các yếu tố thứ cấp vì chúng là sản phẩm phụ của đất đai, lao động và vốn. Đi sâu hơn, các yếu tố sơ cấp bao gồm tất cả các nguồn lực có liên quan, chẳng hạn như đất đai, bao gồm các nguồn tài nguyên thiên nhiên trên và dưới mặt đất. Tuy nhiên, có sự khác biệt giữa vốn nhân lực và lao động. Ngoài các yếu tố sản xuất thông thường, trong các trường phái tư tưởng kinh tế khác nhau, tinh thần kinh doanh và công nghệ đôi khi được coi là các yếu tố phát triển trong sản xuất. Thông thường, nhiều loại yếu tố đầu vào có thể kiểm soát được được sử dụng để đạt được sản lượng của một sản phẩm. Hàm sản xuất đánh giá mối quan hệ giữa các yếu tố đầu vào và số lượng sản lượng.
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Phương thức sản xuất** (tiếng Đức: _Produktionsweise_), một khái niệm trong kinh tế chính trị và học thuyết duy vật lịch sử của chủ nghĩa Marx, là cách thức con người thực hiện quá trình
nhỏ|Sản xuất [[ô tô của Tesla]] **Sản xuất chế tạo** là một bộ phận trong khu vực thứ hai của một nền kinh tế, bao gồm các ngành sản xuất sản phẩm hoàn chỉnh và
nhỏ|phải|Dây chuyền chuyên môn hóa không nhịp nhàng biểu diễn qua phần mềm Microsoft Project. phải|quá trình hình thành phương pháp dây chuyền. phải|Dây chuyền chuyên môn hóa không nhịp nhàng được thể hiện bằng
**Nhà sản xuất âm nhạc** hay **nhà sản xuất bản thu** () là một cá nhân làm việc trong nền công nghiệp âm nhạc, là người có công việc là giám sát và quản lý
**Phương thức sản xuất châu Á** là một khái niệm của Marx, lần đầu tiên xuất hiện trong tác phẩm "Góp phần phê phán chính trị - kinh tế học" của ông – xuất bản
**Sản xuất mở** hoặc "Chế tạo mở" hoặc "Thiết kế toàn cầu, sản xuất địa phương" là một mô hình mới của sản xuất kinh tế xã hội trong đó các đối tượng vật lý
nhỏ|409x409px| Lập kế hoạch tài nguyên sản xuất hoặc lập kế hoạch tài nguyên quản lý (hoặc MRP2) - Khoảng năm 1980, những thay đổi quá mức trong dự báo bán hàng, kéo theo sự
**Lý thuyết sản xuất** là sự nghiên cứu về quá trình sản xuất, hay là quá trình kinh tế của việc chuyển đổi đầu vào thành đầu ra. Quá trình sản xuất sử dụng các
**Sản xuất đại trà**, còn được gọi là **sản xuất dây chuyền**, là sản xuất một lượng lớn các sản phẩm được tiêu chuẩn hóa, bao gồm và đặc biệt là trên dây chuyền lắp
**Yếu tố sản xuất** là những yếu tố đầu vào được sử dụng trong sản xuất hàng hóa. ## Kinh tế học cổ điển Kinh tế học cổ điển phân biệt **các yếu tố sản
**Sản xuất tinh gọn** hay **sản xuất tiết kiệm** (tiếng Anh: _lean manufacturing_; viết tắt: _lean_) là một trong những phương pháp quản trị hiện đại nhằm tinh gọn hóa sản xuất, giảm thiểu lãng
**Nhà sản xuất phụ tùng gốc** (Tiếng Anh: _Original Equipment Manufacturer_, viết tắt OEM) là một công ty sản xuất các bộ phận và thiết bị có thể được bán bởi nhà sản xuất khác.
**Sản xuất phân tán** còn được gọi là **sản xuất đám mây** và **sản xuất địa phương**, là một hình thức sản xuất phi tập trung mà các doanh nghiệp sử dụng mạng lưới các
**Lịch trình sản xuất chính** (**MPS**) là một kế hoạch cho các hàng hóa riêng lẻ được sản xuất trong từng khoảng thời gian như sản xuất, nhân sự, hàng tồn kho, vv Nó thường
**Nhà sản xuất trò chơi video** hay **video game producer** là người cao cấp nhất chịu trách nhiệm giám sát quá trình phát triển trò chơi video. Tính đến cuối năm 1983, Electronic Arts có
nhỏ|phải|Một ly cà phê bình dân ở Việt Nam, với sản lượng cà phê lớn thì thức uống này đã trở nên phổ biến, sẵn có trên thị trường nội địa **Sản xuất cà phê
thumb|Thu hoạch cà phê ở Lào Lào sản xuất hai loại cà phê chính là Robusta và Arabica. Robusta chủ yếu được sử dụng cho cà phê thông thường cũng như một thức uống cà
thumb|Trồng lúa ở tỉnh [[Champasak]] thumb|Phụ nữ Lào trồng lúa gần [[Sekong]] Ngành **sản xuất lúa gạo tại Lào** đóng vai trò quan trọng đối với nền kinh tế quốc dân và cung cấp lương
nhỏ|Dây chuyền lắp ráp xe hơi [[Hyundai]] nhỏ|[[Airbus A321 lắp ráp tại nhà máy ở Hamburg]] **Dây chuyền sản xuất** là một tập hợp các hoạt động tuần tự được thiết lập tại một nhà
**Tái sản xuất** là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại thường xuyên và phục hồi không ngừng. Căn cứ theo phạm vi có: Tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất
**Sản xuất** là quá trình kết hợp các yếu tố đầu vào khác nhau, bao gồm cả vật chất (như kim loại, gỗ, thủy tinh hoặc nhựa) và phi vật chất (như kế hoạch hoặc
**Sản xuất bồi đắp bằng chùm tia điện tử**, hoặc **chùm tia điện tử nóng chảy (EBM)** là một loại sản xuất bồi đắp, hay in 3D, cho các bộ phận kim loại. Nguyên liệu
**Quy trình sản xuất** là một quá trình thực hiện các bước kết hợp giữa máy móc và cách làm thủ công theo từng công đoạn sản xuất để tạo ra sản phẩm cần thiết
Vệ tinh AIM ([[Aeronomy of Ice in the Mesosphere) trong phòng chế tạo của NASA]] [[Harmony (mô-đun ISS)|Module Harmony của Trạm vũ trụ Quốc tế]] **Hãng sản xuất hàng không vũ trụ** là một công
**Tập đoàn Sản xuất Máy bay Thống nhất** ( _- **OAK**_), tên tiếng Anh là **United Aircraft Corporation** (**UAC**; ), là một tập đoàn thuộc sở hữu của Chính phủ Nga được thành lập dựa
**Shondrae Crawford**, được biết đến với nghệ danh **Bangladesh** hay **Mr. Bangladesh**, là một nhà sản xuất thu âm người Mỹ đã từng chiến thắng Giải Grammy, một DJ, và đồng thời cũng là một
**Công ty sản xuất chương trình phát sóng** hay **công ty sản xuất chương trình** là một doanh nghiệp chuyên sản xuất các chương trình truyền hình và phát thanh theo yêu cầu của đài
thumb|KnAAPO Antonov An-12, Moscow, 2005 **Nhà máy sản xuất máy bay Komsomolsk trên sông Amur mang tên Yu. A. Gagarin** (tiếng Nga: _Комсомольский-на-Амуре авиационный завод имени Ю. А. Гагарина_), viết tắt **KnAAZ** (từ cụm từ
**David Crane** (sinh ngày 13 tháng 8 năm 1957) là nhà văn và nhà sản xuất Mỹ. Ông là nhà sáng lập của loạt phim hài tình huống _Friends_ cùng người bạn lâu năm Marta
Những công ty, tập đoàn, hãng sản xuất đồ điện tử nổi tiếng thế giới của [[Hoa Kỳ|Mỹ và các nước Á Đông, trong đó có sự góp mặt của các thương hiệu đến từ
Có trụ sở tại Stuttgart và tích hợp mười viện của Hội Fraunhofer trên khắp nước Đức, các hoạt động của **Liên minh sản xuất đắp dần Fraunhofer** liên quan đến việc sản xuất các
Rapper kiêm nhà sản xuất nhạc hip hop [[RZA đang ở trong phòng thu cùng với hai cộng sự. Cận cảnh trong tấm hình là chiếc đàn synthesizer và một số đĩa nhựa vinyl; cả
nhỏ|Sản xuất cà phê, Doi Chang **Thái Lan** (trước đây là Xiêm La) là một trong những nước sản xuất cà phê hàng đầu thế giới tính đến năm 2014. Nước này xếp hạng thứ
**Nhà sản xuất phim truyền hình** hoặc **nhà chế tác phim truyền hình** là người có quyền quản lý sáng tạo quá trình sản xuất phim truyền hình bằng việc phối hợp trách nhiệm của
Hiệp hội các nhà sản xuất thiết bị điện quốc gia của Mỹ (**National Electrical Manufacturers Association** (**NEMA**)) là hiệp hội thương mại lớn nhất của các nhà sản xuất thiết bị điện tại Hoa
**Sản xuất nhanh bằng laser **(LRM) là một trong những quy trình sản xuất bồi đắp tiên tiến có khả năng chế tạo các thành phần kỹ thuật trực tiếp từ một mô hình khối
**Kathleen Kennedy** (sinh ngày 5 tháng 6 năm 1953) là một nhà sản xuất điện ảnh người Mỹ. Năm 1981, bà đồng sáng lập hãng Amblin Entertainment với Steven Spielberg và người chồng là Frank
**Nhà sản xuất truyền hình** là người chuyên giám sát một hay nhiều phương diện ghi hình của một chương trình truyền hình (bao gồm cả chương trình phim truyện). Một số nhà sản xuất
**Hiệp hội các nhà sản xuất xe 2 bánh Việt Nam** (tên cũ: **Hiệp hội Các nhà sản xuất xe máy Việt Nam**, tên tiếng Anh: Vietnam Association of Motorcycle Manufacturers; ## Mục tiêu Mục
**Mil** () là tên gọi tắt thông dụng của **Nhà máy sản xuất trực thăng mang tên M. L. Mil Moskva** () (tiền tố phòng thiết kế **Mi**), một nhà sản xuất máy bay trực
**Karl Johan Schuster**, thường được biết đến với nghệ danh **Shellback** (sinh ngày 1 tháng 2 năm 1985), là một nam nhạc sĩ, nhạc công kiêm nhà sản xuất thu âm người Thụy Điển. Anh
**Giám đốc sản xuất** hay còn gọi là **giám đốc chế tác** hay **giám chế** (tiếng Anh: _executive producer_; viết tắt là _EP_) cho phép việc thực hiện một sản phẩm giải trí thương mại.
**Lionel Wigram** (sinh năm 1961) là một nhà sản xuất phim điện ảnh và nhà biên kịch người Anh. Anh là phó giám đốc dản xuất tại Warner Bros. vào tháng 11 năm 2000. Wigram
In this studio from radio station WBNI, the **producer** sits in the foreground and operates the mixing console, while the on-air performers sit across the table and speak into the microphones. **Nhà sản xuất phát
Dưới đây là danh sách các công ty sản xuất phim tiêu biểu từ Trung Quốc đại lục (bao gồm cả Hồng Kông) trước cuộc cách mạng cộng sản năm 1949. ## C ## D
Dưới đây là danh sách các nhà sản xuất Máy in 3D được liệt kê theo tên và vị trí của công ty. Máy in 3D là một loại rô-bốt có khả năng in các
**Mark Angel** (sinh ngày 27 tháng 5 năm 1991) là một diễn viên hài, nhà viết kịch bản và là một nhà sản xuất video trực tuyến. Anh nổi tiếng nhờ vào kênh hài kịch
**Hiệp hội các nhà Sản xuất Ô tô Việt Nam**, tên giao dịch tiếng Anh: _Vietnam Automobile Manufacturers Association_, viết tắt **VAMA**, thành lập ngày 3 tháng 8 năm 2000, là một tổ chức phi
:_Đối với những người mang tên Robert Cochran khác, xem Robert Cochran (định hướng)_ **Robert Cochran** (hay còn gọi là **Bob Cochran**) là một nhà sản xuất chương trình truyền hình và đồng sáng lập
phải|nhỏ|300x300px **Khu vực sản xuất** (tiếng Anh: _shop floor_) là khu vực của một nhà máy, cửa hàng máy móc, vv nơi mọi người làm việc trên máy móc, hoặc không gian trong một cơ