✨Salix babylonica

Salix babylonica

Salix babylonica có tên là liễu, liễu rũ , đúng chính tả hơn thì gọi là liễu rủ (Trung Quốc gọi là thùy liễu - 垂柳, thùy: rủ xuống), là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.

Hình ảnh

Tập tin:SalixBabylonica.jpg Tập tin:Saul pleureur.jpg Tập tin:Willow.jpg Tập tin:Beijinglakeview.jpg File:Claude Monet - Weeping Willow (1918).jpg|_Saule pleureur_, Claude Monet (1918).
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Salix babylonica_** có tên là **liễu, liễu rũ** **,** đúng chính tả hơn thì gọi là **liễu rủ** (Trung Quốc gọi là **thùy liễu** - 垂柳, thùy: rủ xuống), là một loài thực vật có
**_Caloptilia stigmatella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở the Holarctic Region, bao gồm khắp châu Âu (ngoại trừ bán đảo Balkan). Sải cánh dài 12–14 mm. Con trưởng thành
**_Phyllonorycter salicifoliella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. It is widespread across Bắc Mỹ, from Mississippi to Ontario in the phía đông và from miền nam California to miền bắc British Columbia in
**_Micrurapteryx salicifoliella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Canada (Québec, Alberta, Saskatchewan, Manitoba, the Northwest Territories) và Hoa Kỳ (bao gồm Missouri, Ohio, Illinois, Minnesota, Alaska, Vermont, Kentucky,
**_Phyllocnistis saligna_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (trừ Ireland và cũng có thể là vài phần của bán đảo Balkan), cũng như Ấn
**_Phyllonorycter pastorella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, ngoại trừ British Isles, Hy Lạp và the Mediterranean Islands. Sải cánh dài 8-9.5 mm. Ấu trùng ăn
**_Ectoedemia intimella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được phân bố rộng rãi wr bắc, tây và trung Âu, nhưng chưa được ghi nhận ở Na Uy và Ireland. Ở phía nam
**_Phyllonorycter salictella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu ngoại trừ bán đảo Balkan và the Mediterranean Islands. Sải cánh dài 7–9 mm. Có hai lứa trưởng
**_Stigmella obliquella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu (ngoại trừ Balkan Peninsula), phía đông đến miền đông châu Á, miền đông Nga và Trung Quốc.
**_Phyllonorycter scudderella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. It is widespread in miền đông Bắc Mỹ from Ontario to Ohio và in miền tây North America from tây nam Alaska to Oregon. Chiều
**_Stigmella nivenburgensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Litva và central Nga to bán đảo Iberia, Ý và Hy Lạp. It has also reported from Turkmenistan. There are
**_Phalanta phalantha_** là một loài bướm ngày trong họ Nymphalidae. ## Đặc điểm **_P. phalantha_** là một loài bướm kích thước trung bình với sải cánh 50–55 mm có các đốm đen. Mặt dưới thân bướm
**_Caloptilia chrysolampra_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc, Nhật Bản (Honshū, Kyūshū, Shikoku), Hàn Quốc và Đài Loan. Sải cánh dài 8.2-9.2 mm. Ấu trùng ăn _Populus
**Thẩm Dương** (tiếng Trung giản thể: 沈阳市, _Shenyang_) là một thành phố ở Đông Bắc Trung Quốc. Đây là tỉnh lỵ của tỉnh Liêu Ninh, nằm ở phía trung-bắc của tỉnh. Thẩm Dương là thành
**_Aspilapteryx grypota_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi. Ấu trùng ăn _Salix babylonica_. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Mechoris cumulatus_** là một loài côn trùng trong họ Curculionidae. Loài này được miêu tả khoa học đầu tiên. Đây là loài gây hại của cây _Salix babylonica var. sacramenta_, phát triển phổ biến ở