✨Rupicola rupicola

Rupicola rupicola

Rupicola rupicola là một loài chim trong họ Cotingidae. Nó dài khoảng và nặng khoảng . Chúng được tìm thấy ở rừng mưa nhiệt đới. Bộ lông của con trống có màu cam sáng và có một cái mào hình bán nguyệt nổi bật. Con mái màu hơi nâu, và nói chung màu tối hơn con trống. Nó một trong hai loài của chi Rupicola, loài còn lại là Rupicola peruvianus. Rupicola rupicola sống dọc vùng rừng ở đông bắc Nam Mỹ. Chế độ ăn của nó chủ yếu gồm trái cây, nhưng đôi khi cũng có rắn nhỏ và thằn lằn.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Rupicola rupicola_** là một loài chim trong họ Cotingidae. Nó dài khoảng và nặng khoảng . Chúng được tìm thấy ở rừng mưa nhiệt đới. Bộ lông của con trống có màu cam sáng và
**_Rupicola peruvianus_** là một loài chim kích thước trung bình trong họ Cotingidae, gốc ở các khu rừng sương mù Andes thuộc Nam Mỹ. Nó là quốc điểu của Peru. Nó là họ hàng gần
#đổi Colaptes rupicola Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Pyrrhura rupicola Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Penstemon rupicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (Piper) Howell mô tả khoa học đầu tiên năm 1901. ## Hình ảnh Tập tin:Penstemon rupicola (2).jpg Tập
**_Castilleja rupicola_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được Piper ex Fernald mô tả khoa học đầu tiên năm 1898. ## Hình ảnh Tập tin:Castilleja rupicola 2494.JPG Tập
**_Narcissus rupicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Dufour mô tả khoa học đầu tiên năm 1830. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus rupicola Habitus 2011-3-09 PtoNiefla SierraMadrona.jpg
**_Yucca rupicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Scheele miêu tả khoa học đầu tiên năm 1850. ## Hình ảnh Tập tin:Yucca rupicola fh 1179.91 TX
**_Vhembelacerta rupicola_** (tên thường gọi trong tiếng Anh là _Soutpansberg rock lizard_, "thằn lằn đá Soutpansberg") là một loài thằn lằn nhỏ (40–50 mm), thân dẹp thuộc họ Lacertidae. Đây là loài sống trên mặt đá,
**_Cochylidia rupicola_** (tên tiếng Anh: _Chalk-cliff Tortrix_ hoặc _Conch_) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu và Cận Đông. Sải cánh dài khoảng 13 mm. Con
**_Rhododendron rupicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được W.W. Sm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914. ## Hình ảnh Tập tin:Rhododendron rupicola-IMG 6694.JPG Tập
**_Bulbophyllum rupicola_** là một loài phong lan thuộc chi _Bulbophyllum_. ## Hình ảnh Tập tin:Bulbophyllum rupicola - Flickr 003.jpg
**_Gasparia rupicola_** là một loài nhện trong họ Toxopidae. Loài này thuộc chi _Gasparia_. _Gasparia rupicola_ được miêu tả năm 1970 bởi Raymond Robert Forster.
**_Cheiracanthium rupicola_** là một loài nhện trong họ Miturgidae. Loài này thuộc chi _Cheiracanthium_. _Cheiracanthium rupicola_ được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1897.
**_Haplinis rupicola_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Haplinis_. _Haplinis rupicola_ được A. David Blest miêu tả năm 1979.
**_Cryptachaea rupicola_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Cryptachaea_. _Cryptachaea rupicola_ được James Henry Emerton miêu tả năm 1882.
**_Colaptes rupicola_** là một loài chim trong họ Picidae. ## Hình ảnh Tập tin:An Andean Flicker on Flickr!.jpg Tập tin:Andean Flicker (Colaptes rupicola) on the ground.jpg
**_Pyrenecosa rupicola_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Pyrenecosa_. _Pyrenecosa rupicola_ được Jean-Marie Léon Dufour miêu tả năm 1821.
**_Sitticus rupicola_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Sitticus_. _Sitticus rupicola_ được Carl Ludwig Koch miêu tả năm 1837.
#đổi Vhembelacerta rupicola