✨Rotunda

Rotunda

Rotunda có thể là:

Chung

*Rotunda (kiến trúc), công trình có kiến trúc mặt bằng hình tròn, mái hình vòm

Địa danh

Ireland

*Bệnh viện Rotunda

Moldova

*Rotunda, Edineț, xã ở huyện Edineţ, Moldova

România

Rotunda, Olt, xã ở hạt Olt, România Rotunda, làng ở xã Corbeni, Argeş, România Rotunda, làng ở xã Buza, Cluj, Cluj, România Rotunda, làng ở xã Doljești, Neamţ, România *Rotunda, làng ở thị trấn Liteni, Suceava, România

Anh Quốc

  • Blackfriars Rotunda
  • Rotunda (Woolwich) Rotunda (Birmingham) Bảo tàng Rotunda Glasgow Rotunda Rotunda, Aldershot

Hoa Kỳ

Ford Rotunda The Rotunda (Đại học Virginia) The Rotunda (Hermann, Missouri) The Rotunda (Baltimore)

Người

Kyndra Rotunda (sinh 1973), giáo sư luật học Ronald Rotunda (sinh 1945), giáo sư luật

  • Mike Rotunda (sinh 1958), đô vật chuyên nghiệp

Âm nhạc

  • Fat Albert Rotunda, album của Herbie Hancock

Thể loại:Trang định hướng địa danh

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Rotunda** có thể là: ## Chung *Rotunda (kiến trúc), công trình có kiến trúc mặt bằng hình tròn, mái hình vòm ## Địa danh ### Ireland *Bệnh viện Rotunda ### Moldova *Rotunda, Edineț, xã ở
nhỏ|Tấm bảng đá tưởng niệm nơi hỏa táng thi thể người nhỏ|Lối vào phòng giam số 3, trại [[Gestapo 1940-1944]] **Rotunda Zamość** hay **Bảo tàng Tử đạo vùng Zamość - Rotunda** () là một bảo
nhỏ|Rotunda svatého Kříže Menšího **Rotunda svatého Kříže Menšího** là một công trình kiến trúc cổ mang phong cách kiến trúc Romanesque ở khu phố Cổ Praha. Công trình nằm trên giao lộ của phố Konviktská
**_Ilex rotunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Aquifoliaceae. Loài này được Thunb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1784. ## Hình ảnh Tập tin:W kuroganemoti3101.jpg Tập tin:W kuroganemoti3051.jpg Tập
Rotunda 5+ complex có hiệu quả cải thiện chất lượng giấc ngủ bằng cách tăng thời gian ngủ, giấc ngủ sâu.Rotunda 5+ complex có tác dụng làm dịu sự lo lắng hoặc căng thẳng khiến
**_Tamasesia rotunda_** là một loài nhện trong họ Mysmenidae. Loài này thuộc chi _Tamasesia_. _Tamasesia rotunda_ được miêu tả năm 1955 bởi Marples.
**_Aleuropleurocelus rotunda_** là một loài côn trùng cánh nửa trong họ Aleyrodidae, phân họ Aleyrodinae. _Aleuropleurocelus rotunda_ được miêu tả khoa học đầu tiên bởi J.M. Baker năm 1937.
**_Ceratinella rotunda_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Ceratinella_. _Ceratinella rotunda_ được Menge miêu tả năm 1868.
**_Dialeurodes rotunda_** là một loài côn trùng cánh nửa trong họ Aleyrodidae, phân họ Aleyrodinae. _Dialeurodes rotunda_ được Singh miêu tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Dialeurolonga rotunda_** là một loài côn trùng cánh nửa trong họ Aleyrodidae, phân họ Aleyrodinae. _Dialeurolonga rotunda_ được Takahashi miêu tả khoa học đầu tiên năm 1961.
**_Phoroncidia rotunda_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Phoroncidia_. _Phoroncidia rotunda_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1890.
**_Cockerelliella rotunda_** là một loài côn trùng cánh nửa trong họ Aleyrodidae, phân họ Aleyrodinae. _Cockerelliella rotunda_ được Regu & David miêu tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Dumbletoniella rotunda_** là một loài côn trùng cánh nửa trong họ Aleyrodidae, phân họ Aleyrodinae. _Dumbletoniella rotunda_ được Martin & Carver năm Martin miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Pachygnatha rotunda_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Pachygnatha_. _Pachygnatha rotunda_ được miêu tả năm 1939 bởi Saito.
**_Rotundrela rotunda_** là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Rotundrela_. _Rotundrela rotunda_ được Rudy Jocqué miêu tả năm 1999.
**_Storena rotunda_** là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Storena_. _Storena rotunda_ được Rudy Jocqué & Barbara C. Baehr miêu tả năm 1992.
**_Burnupena rotunda_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Olivella rotunda_** là một loài ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Olivellidae, họ ốc ôliu nhỏ. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Coluzea rotunda_** là một loài ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinellidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pseudopostega rotunda_** là một loài bướm đêm thuộc họ Opostegidae. Chiều dài của cánh trước là 1,9-2,1 mm. Con trưởng thành bay từ giữa tháng 2 đến giữa tháng 6 ở Costa Rica và vào tháng
**_Rhyacophila rotunda_** là một loài Trichoptera trong họ Rhyacophilidae. Chúng phân bố ở miền Tân bắc.
**_Sialis rotunda_** là một loài côn trùng trong họ Sialidae thuộc bộ Megaloptera. Loài này được Banks miêu tả năm 1920.
**_Cailloma rotunda_** là một loài Trichoptera trong họ Hydrobiosidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới. *
**Rotunda** là một xã thuộc hạt Olt, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3258 người.
**_Cymothoa rotunda_** là một loài chân đều trong họ Cymothoidae. Loài này được Avdeev miêu tả khoa học năm 1979.
**_Metacirolana rotunda_** là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Bruce & Jones miêu tả khoa học năm 1978.
**_Stelis rotunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Luer & Hirtz mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Pauperella rotunda_** là một loài chân đều trong họ Bopyridae. Loài này được Nierstrasz & Brender à Brandis miêu tả khoa học năm 1929.
**_Dombeya rotunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Arènes mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.
**_Oberonia rotunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Hosok. mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.
**_Alibertia rotunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Cham.) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.
**_Leptinella rotunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được D.G.Lloyd & C.J.Webb mô tả khoa học đầu tiên.
**_Grewia rotunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được C.Y.Wu ex H.T.Chang mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Begonia rotunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thu hải đường. Loài này được Vell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1831.
**_Aristolochia rotunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Aristolochiaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.
**_Prunus rotunda_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được J.F. Macbr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Berberis rotunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoàng mộc. Loài này được J.F.Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Phymatopteris rotunda_** là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được (Ching) Pic. Serm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1973.
**_Cheilanthes rotunda_** là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Bonap. mô tả khoa học đầu tiên năm 1917. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Wolffiella rotunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Landolt miêu tả khoa học đầu tiên năm 1980.
**_Pleopeltis rotunda_** là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Tardieu mô tả khoa học đầu tiên năm 1953. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Byrsonima rotunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Malpighiaceae. Loài này được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1858.
**_Drimia rotunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (H.Perrier) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Dusona rotunda_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Temelucha rotunda_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Epirhyssa rotunda_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Stenalcidia rotunda_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Glypta rotunda_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Netelia rotunda_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Antha rotunda_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.