✨Roraima

Roraima

Roraima (tiếng Tupi: Cao nguyên xanh) (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ʁoɾajmɐ]) là bang cực bắc và ít dân nhất của Brasil, nằm trong khu vực Amazon. Nó giáp các bang Amazonas và Pará, cũng như các quốc gia Venezuela (giáp các bang Bolívar và Amazonas) và Guyana (giáp các khu Thượng Demerara-Berbice và Potaro-Siparuni). Dân số là 400.000 (năm 2006), thủ phủ là thành phố Boa Vista. Roraima là tiểu bang của Brazil có ít các thành phố nhất, với tổng số 15 thành phố.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Boa Vista** (tiếng Bồ Đào Nha phát âm: [boɐ vistɐ]) là thủ phủ bang Roraima của Brasil. Nằm trên bờ phía tây của sông Branco, thành phố nằm 220 km (136 dặm) từ biên giới của
**Roraima** (tiếng Tupi: _Cao nguyên xanh_) (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ʁoɾajmɐ]) là bang cực bắc và ít dân nhất của Brasil, nằm trong khu vực Amazon. Nó giáp các bang Amazonas và Pará,
**Nordeste de Roraima** là một tiểu vùng thuộc bang Roraima, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 30792 km², dân số năm 2007 là 29772 người.
**Sudeste de Roraima** là một tiểu vùng thuộc bang Roraima, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 51470 km², dân số năm 2007 là 33610 người.
**Núi Roraima** ( , cũng được biết đến với tên _Tepuy Roraima_ và _Cerro Roraima_; ) là điểm cao nhất của chuỗi cao nguyên tepui Pakaraima thuộc Nam Mỹ. Miêu tả lần đầu bởi nhà
**_Anomaloglossus roraima_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Venezuela, có thể ở cả Brasil và Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc
**_Metepeira roraima_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Metepeira_. _Metepeira roraima_ được miêu tả năm 2001 bởi Piel.
**_Wagneriana roraima_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Wagneriana_. _Wagneriana roraima_ được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1991.
**_Hypsiboas roraima_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Guyana, có thể có ở Brasil và Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới
**_Limnophila roraima_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Notalina roraima_** là một loài Trichoptera trong họ Leptoceridae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**Chuột Roraima**, tên khoa học **_Podoxymys roraimae_**, là một loài động vật có vú, loài duy nhất trong chi Podoxymys, thuộc họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Anthony mô tả năm 1929. Chúng
nhỏ|Sông Branco và cầu Macuxi dài 1,2 km, tại thành phố [[Boa Vista, Roraima|Boa Vista, Roraima, Brasil.]] **Sông Branco** (nghĩa là "sông Trắng") là một chi lưu chính của Rio Negro (nghĩa là "sông Đen") ở
**Sân bay quốc tế Boa Vista** là một sân bay nằm ở Boa Vista, Roraima, Brasil. Sân bay này được khai trương ngày 19 tháng 2 năm 1973 và được nâng cấp năm 1998 với
**Caracaraí** là một tiểu vùng thuộc bang Roraima, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 74282 km², dân số năm 2007 là 30213 người.
**Boa Vista** là một tiểu vùng thuộc bang Roraima, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 67755 km², dân số năm 2007 là 230557 người.
**Uiramutã** là một đô thị thuộc bang Roraima, Brasil. Đô thị này có diện tích 8066 km², dân số năm 2007 là 7403 người, mật độ 0,8 người/km².
**São João da Baliza** là một đô thị thuộc bang Roraima, Brasil. Đô thị này có diện tích 4284 km², dân số năm 2007 là 5516 người, mật độ 1,28 người/km².
**São Luiz** là một đô thị thuộc bang Roraima, Brasil. Đô thị này có diện tích 1527 km², dân số năm 2007 là 5720 người, mật độ 4,3 người/km².
**Rorainópolis** là một đô thị thuộc bang Roraima, Brasil. Đô thị này có diện tích 33594 km², dân số năm 2007 là 24511 người, mật độ 0,77 người/km².
**Normandia** là một đô thị thuộc bang Roraima, Brasil. Đô thị này có diện tích 6967 km², dân số năm 2007 là 7118 người, mật độ 0,74 người/km².
**Pacaraima** là một đô thị thuộc bang Roraima, Brasil. Đô thị này có diện tích 8028 km², dân số năm 2007 là 8640 người, mật độ 1 người/km².
**Caroebe** là một đô thị thuộc bang Roraima, Brasil. Đô thị này có diện tích 12066 km², dân số năm 2007 là 7086 người, mật độ 0,48 người/km².
**Mucajaí** là một đô thị thuộc bang Roraima, Brasil. Đô thị này có diện tích 12751 km², dân số năm 2007 là 12546 người, mật độ 0,9 người/km².
**Caracaraí** là một đô thị thuộc bang Roraima, Brasil. Đô thị này có diện tích 47411 km², dân số năm 2007 là 17981 người, mật độ 0,38 người/km².
**Amajari** là một đô thị thuộc bang Roraima, Brasil. Đô thị này có diện tích 28472 km², dân số năm 2007 là 7586 người, mật độ 0,21 người/km².
**Cantá** là một đô thị thuộc bang Roraima, Brasil. Đô thị này có diện tích 7665 km², dân số năm 2007 là 11119 người, mật độ 1,4 người/km².
nhỏ|phải|Khu bảo tồn rừng nhiệt đới ở Công viên Quốc gia Bhawal nhỏ|phải|Rừng rậm nhiệt đới là nơi trú ẩm cho các loài động vật quý hiếm **Bảo tồn rừng nhiệt đới** (_Tropical rainforest conservation_)
**_Stegolepis guianensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rapateaceae. Loài này được Klotzsch ex Körn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1872. ## Hình ảnh Tập tin:Roraima Maverick Stone3.jpg Tập
**Joênia Wapixana** (chính thức là **Joênia Batista de Carvalho**) (sinh năm 1974) là luật sư người bản địa đầu tiên ở Brazil và là thành viên của bộ lạc Wapixana ở miền bắc Brazil. Với
**Rapateaceae** là một họ thực vật hạt kín một lá mầm. Họ này được nhiều nhà phân loại học công nhận. Hệ thống APG III năm 2009 cũng công nhận họ này và gán nó
**_Oreophrynella nigra_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng được tìm thấy ở Venezuela và có thể Guyana. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt
right|Canaima, [[Venezuela.]] Du khách ở phá Canaima. Thác Angel là thác cao nhất thế giới. **Vườn quốc gia Canaima** () là vườn quốc gia nằm ở phía đông nam Venezuela. Với diện tích , vườn
**Guyana** (phát âm tiếng Anh là ; thỉnh thoảng được Anh hoá thành hay , Tiếng Việt: Guy-a-na), tên chính thức '''Cộng hoà Hợp tác Guyana Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Hoa Kỳ
**Alto Alegre** có thể chỉ: * Alto Alegre, Rio Grande do Sul, bang Rio Grande do Sul * Alto Alegre, Roraima, bang Roraima * Alto Alegre, São Paulo, bang São Paulo Thể loại:Trang định hướng
**_Bejaria imthurnii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1901. ## Hình ảnh Tập tin:Roraima Bejaria imthurnii2.JPG Tập tin:Bejaria
**_Eriopsis biloba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1847. ## Hình ảnh Tập tin:Eriopsis biloba - Flickr 003.jpg Tập
**_Paepalanthus convexus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được Gleason mô tả khoa học đầu tiên năm 1931. ## Hình ảnh Tập tin:Roraima plant10.jpg Tập tin:Roraima plant3.jpg
phải|nhỏ| Mesa - ngọn núi có đỉnh bằng, nằm ở [[Thung lũng tượng đài|Thung lũng Tượng đài, xứ Navajo.]] phải|nhỏ| Har Qatum, núi có đỉnh bằng, nằm ở rìa phía nam của Makhtesh Ramon, [[Israel.]]
Giờ **UTC–4** được dùng cho Giờ chuẩn Đại Tây Dương tại Canada trong mùa đông và là Giờ tiết kiệm ánh sáng ngày của Giờ miền Đông Bắc-Mỹ (DST) cũng như các nước khác. ##
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của bang Amazonas |- | align="center" colspan="2" | _Khẩu hiệu: Honor y Lealtad
(Tiếng Tây Ban Nha: _Danh dự và Lòng Trung thành_) _
|- | colspan="2" style="background-color:
Dưới đây là danh sách các sân bay của Brasil xếp theo các bang. Trong ngoặc đơn là mã IATA và mã ICAO. __NOTOC__ ### Acre *Sân bay Brasiléia (SWBS) - Brasiléia *Sân bay Feijó
|- !bgcolor="#4682B4" colspan="4"|Thống kê năm (2007) |- ! colspan="3"|Số lượng hành khách |1.254.825 **Sân bay quốc tế Marechal Rondon**, tên bản địa **Aeroporto Internacional Marechal Rondon** (IATA code **CGB**) là một sân bay
**Guiana**, **Guyana** (tiếng Anh), hay **Guayana** (tiếng Tây Ban Nha), hay **Guyane** (tiếng Pháp) có thể chỉ đến các quốc gia hay lãnh thổ sau đây: *Tại Nam Mỹ: **Guyane (tiếng Anh: _French Guiana_; tiếng
**Pará** là một bang nằm ở phía bắc của Brasil. Pará là bang có diện tích lớn thứ hai của Brasil sau Amazonas và là bang có dân số lớn nhất vùng phía bắc Brasil.
**Amazonas** là một bang nằm ở góc phía tây bắc Brasil. Đây là bang lớn nhất của Brasil về diện tích và là phân vùng hành chính lớn thứ 9 trên thế giới. Bang này
**Vista** có thể đề cập đến tầm nhìn. **Vista** có thể đề cập tới: ## Phần mềm *Windows Vista, hệ điều hành của Microsoft năm 2006, 2007 ## Nơi chốn *Vista, California, Mỹ *Vista, Missouri,
**Agrias amydon** là một loài bướm ngày thuộc họ Lycaenidae. Nó được tìm thấy ở México, phía nam qua Trung Mỹ tới Nam Mỹ. Ấu trùng ăn các loài _Erythroxylum_, bao gồm _Erythroxylum havanense_. ##
**_Virola elongata_** (đồng nghĩa **_Virola theiodora _**) là một loài thân gỗ thuộc họ Myristicaceae. Đây là loài bản địa của Panama, Guyana, Brasil (Acre, Amazonas, Mato Grosso, Pará, Rondonia và Roraima), Bolivia, Colombia, Ecuador
**_Vút bay_** (tựa gốc tiếng Anh: **_Up_**) là một bộ phim hoạt hình máy tính của Mỹ năm 2009 do Pixar Animation Studios sản xuất và Walt Disney Pictures phát hành. Phim do Pete Docter