✨Rivalba

Rivalba

Rivalba là một đô thị ở tỉnh Torino trong vùng Piedmont, có vị trí cách khoảng 15 km về phía đông bắc của Torino, nước Ý. Tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2006, đô thị này có dân số 1.028 người và diện tích là 10,9 km².

Rivalba giáp các đô thị: Castagneto Po, San Raffaele Cimena, Gassino Torinese, Casalborgone, Sciolze, và Cinzano.

Đô thị kết nghĩa

Rivalba có 1 đô thị kết nghĩa:

  • Tập tin:Flag of Spain.svg Tập tin:Flag of Catalonia.svg Els Hostalets de Pierola (Catalonia), Tây Ban Nha

Quá trình biến động dân số

Colors= id:lightgrey value:gray(0.9) id:darkgrey value:gray(0.8) id:sfondo value:rgb(1,1,1) id:barra value:rgb(0.6,0.7,0.8)

ImageSize = width:455 height:303 PlotArea = left:50 bottom:50 top:30 right:30 DateFormat = x.y Period = from:0 till:2000 TimeAxis = orientation:vertical AlignBars = justify ScaleMajor = gridcolor:darkgrey increment:1000 start:0 ScaleMinor = gridcolor:lightgrey increment:200 start:0 BackgroundColors = canvas:sfondo

BarData= bar:1861 text:1861 bar:1871 text:1871 bar:1881 text:1881 bar:1901 text:1901 bar:1911 text:1911 bar:1921 text:1921 bar:1931 text:1931 bar:1936 text:1936 bar:1951 text:1951 bar:1961 text:1961 bar:1971 text:1971 bar:1981 text:1981 bar:1991 text:1991 bar:2001 text:2001

PlotData= color:barra width:20 align:left

bar:1861 from: 0 till:989 bar:1871 from: 0 till:1090 bar:1881 from: 0 till:1087 bar:1901 from: 0 till:1026 bar:1911 from: 0 till:933 bar:1921 from: 0 till:901 bar:1931 from: 0 till:940 bar:1936 from: 0 till:923 bar:1951 from: 0 till:832 bar:1961 from: 0 till:643 bar:1971 from: 0 till:627 bar:1981 from: 0 till:853 bar:1991 from: 0 till:933 bar:2001 from: 0 till:966

PlotData=

bar:1861 at:989 fontsize:XS text: 989 shift:(-8,5) bar:1871 at:1090 fontsize:XS text: 1090 shift:(-8,5) bar:1881 at:1087 fontsize:XS text: 1087 shift:(-8,5) bar:1901 at:1026 fontsize:XS text: 1026 shift:(-8,5) bar:1911 at:933 fontsize:XS text: 933 shift:(-8,5) bar:1921 at:901 fontsize:XS text: 901 shift:(-8,5) bar:1931 at:940 fontsize:XS text: 940 shift:(-8,5) bar:1936 at:923 fontsize:XS text: 923 shift:(-8,5) bar:1951 at:832 fontsize:XS text: 832 shift:(-8,5) bar:1961 at:643 fontsize:XS text: 643 shift:(-8,5) bar:1971 at:627 fontsize:XS text: 627 shift:(-8,5) bar:1981 at:853 fontsize:XS text: 853 shift:(-8,5) bar:1991 at:933 fontsize:XS text: 933 shift:(-8,5) bar:2001 at:966 fontsize:XS text: 966 shift:(-8,5)

TextData= fontsize:S pos:(20,20) text:Data from ISTAT

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Rivalba** là một đô thị ở tỉnh Torino trong vùng Piedmont, có vị trí cách khoảng 15 km về phía đông bắc của Torino, nước Ý. Tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2006, đô thị
**San Raffaele Cimena** là một đô thị ở tỉnh Torino trong vùng Piedmont, có vị trí cách khoảng 15 km về phía đông bắc của Torino, nước Ý. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm
**Gassino Torinese** là một đô thị ở tỉnh Torino trong vùng Piedmont, có vị trí cách khoảng 12 km về phía đông bắc của Torino, nước Ý. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004,
**Cinzano** là một đô thị ở tỉnh Torino trong vùng Piedmont, có vị trí cách khoảng 15 km về phía đông của Torino, nước Ý. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị
**Castagneto Po** là một đô thị ở tỉnh Torino trong vùng Piedmont, có vị trí cách khoảng 20 km về phía đông bắc của Torino, nước Ý. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004,
**Casalborgone** là một đô thị ở tỉnh Torino trong vùng Piedmont, có vị trí cách khoảng 20 km về phía đông bắc của Torino, nước Ý. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô
**Sciolze** là một đô thị ở tỉnh Torino trong vùng Piedmont, có vị trí cách khoảng 15 km về phía đông của Torino, nước Ý. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị
**Thành phố đô thị Torino** () thuộc vùng Piemonte, Ý. Thủ phủ là thành phố Torino. Nó thay thế tỉnh Torino từ năm 2015 và gồm có thành phố Torino cùng 315 khu tự quản