✨Rhinogobius

Rhinogobius

thumb|right|Rhinogobius sp. 'CB' from [[Hamamatsu, Shizuoka, Nhật Bản]] Cá bống tê giác (Danh pháp khoa học: Rhinogobius) là một chi của họ cá Oxudercidae. Tên của loài này được ghép từ hai từ là Rhino có nghĩa là Tê giác và gobius có nghĩa là cá bống

Các loài

Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận: thumb|Rhinogobius sp. 'CB' from [[Hamamatsu, Shizuoka, Japan]] thumb|[[Rhinogobius brunneus, Korea]] thumb|[[Rhinogobius delicatus, Taiwan]] thumb|Rhinogobius sp. from [[Pulangi River, Mindanao, Philippines]]

  • Rhinogobius albimaculatus I. S. Chen, Kottelat & P. J. Miller, 1999
  • Rhinogobius aporus (J. S. Zhong & H. L. Wu, 1998)
  • Rhinogobius biwaensis Takahashi & Okazaki, 2017
  • Rhinogobius boa I. S. Chen & Kottelat, 2005
  • Rhinogobius brunneus (Temminck & Schlegel, 1845) (Amur goby)
  • Rhinogobius candidianus (Regan, 1908)
  • Rhinogobius carpenteri Seale, 1910
  • Rhinogobius changjiangensis I. S. Chen, P. J. Miller, H. L. Wu & L. S. Fang, 2002
  • Rhinogobius changtinensis S. P. Huang & I. S. Chen, 2007
  • Rhinogobius cheni (Nichols, 1931)
  • Rhinogobius chiengmaiensis Fowler, 1934 (Chiangmai stream goby)
  • Rhinogobius cliffordpopei (Nichols, 1925)
  • Rhinogobius davidi (Sauvage & Dabry de Thiersant, 1874)
  • Rhinogobius delicatus I. S. Chen & K. T. Shao, 1996
  • Rhinogobius duospilus (Herre, 1935)
  • Rhinogobius filamentosus (H. W. Wu, 1939)
  • Rhinogobius flavoventris Herre, 1927
  • Rhinogobius flumineus (Mizuno, 1960)
  • Rhinogobius genanematus J. S. Zhong & C. S. Tzeng, 1998
  • Rhinogobius gigas Aonuma & I. S. Chen, 1996
  • Rhinogobius henchuenensis I. S. Chen & K. T. Shao, 1996
  • Rhinogobius henryi (Herre, 1938)
  • Rhinogobius honghensis I. S. Chen, J. X. Yang & Y. R. Chen, 1999
  • Rhinogobius imfasciocaudatus V. H. Nguyễn & V. B. Vo, 2005
  • Rhinogobius kurodai (Tanaka, 1908)
  • Rhinogobius lanyuensis I. S. Chen, P. J. Miller & L. S. Fang, 1998
  • Rhinogobius leavelli (Herre, 1935)
  • Rhinogobius lentiginis (H. L. Wu & M. L. Zheng, 1985)
  • Rhinogobius lindbergi L. S. Berg, 1933
  • Rhinogobius lineatus I. S. Chen, Kottelat & P. J. Miller, 1999
  • Rhinogobius linshuiensis I. S. Chen, P. J. Miller, H. L. Wu & L. S. Fang, 2002
  • Rhinogobius longipinnis V. H. Nguyễn & V. B. Vo, 2005
  • Rhinogobius longyanensis I. S. Chen, Y. H. Cheng & K. T. Shao, 2008
  • Rhinogobius lungwoensis S. P. Huang & I. S. Chen, 2007
  • Rhinogobius maculafasciatus I. S. Chen & K. T. Shao, 1996 *Rhinogobius maculagenys Q. Wu et al. 2018
  • Rhinogobius maculicervix I. S. Chen & Kottelat, 2000
  • Rhinogobius maxillivirgatus Xia, Wu & Li 2018
  • Rhinogobius mekongianus (Pellegrin & P. W. Fang, 1940)
  • Rhinogobius milleri I. S. Chen & Kottelat, 2001
  • Rhinogobius mizunoi T. Suzuki, K. Shibukawa & M. Aizawa, 2017
  • Rhinogobius multimaculatus (H. L. Wu & M. L. Zheng, 1985)
  • Rhinogobius nagoyae D. S. Jordan & Seale, 1906 R. n. formosanus Ōshima, 1919 R. n. nagoyae D. S. Jordan & Seale, 1906
  • Rhinogobius nammaensis I. S. Chen & Kottelat, 2001
  • Rhinogobius nandujiangensis I. S. Chen, P. J. Miller, H. L. Wu & L. S. Fang, 2002
  • Rhinogobius nantaiensis Aonuma & I. S. Chen, 1996
  • Rhinogobius niger S. P. Huang, I. S. Chen & K. T. Shao, 2016
  • Rhinogobius ogasawaraensis T. Suzuki, I. S. Chen & Senou, 2011
  • Rhinogobius parvus (W. Y. Luo, 1989)
  • Rhinogobius perpusillus Seale, 1910
  • Rhinogobius ponkouensis S. P. Huang & I. S. Chen, 2007
  • Rhinogobius reticulatus F. Li, J. S. Zhong & H. L. Wu, 2007
  • Rhinogobius rubrolineatus I. S. Chen & P. J. Miller, 2008
  • Rhinogobius rubromaculatus S. C. Lee & J. T. Chang, 1996
  • Rhinogobius sagittus I. S. Chen & P. J. Miller, 2008
  • Rhinogobius sangenloensis I. S. Chen & P. J. Miller, 2013
  • Rhinogobius similis T. N. Gill, 1859
  • Rhinogobius sowerbyi Ginsburg, 1917
  • Rhinogobius sulcatus I. S. Chen & Kottelat, 2005
  • Rhinogobius szechuanensis (T. L. Tchang, 1939)
  • Rhinogobius taenigena I. S. Chen, Kottelat & P. J. Miller, 1999
  • Rhinogobius telma (Suzuki, Kimura & Shibukawa, 2019)
  • Rhinogobius tyoni (Suzuki, Kimura & Shibukawa, 2019)
  • Rhinogobius variolatus I. S. Chen & Kottelat, 2005
  • Rhinogobius vermiculatus I. S. Chen & Kottelat, 2001
  • Rhinogobius virgigena I. S. Chen & Kottelat, 2005
  • Rhinogobius wangchuangensis I. S. Chen, P. J. Miller, H. L. Wu & L. S. Fang, 2002
  • Rhinogobius wangi I. S. Chen & L. S. Fang, 2006
  • Rhinogobius wuyanlingensis J. Q. Yang, H. L. Wu & I. S. Chen, 2008
  • Rhinogobius wuyiensis F. Li & J. S. Zhong, 2007
  • Rhinogobius xianshuiensis I. S. Chen, H. L. Wu & K. T. Shao, 1999
  • Rhinogobius yaima (Suzuki, Oseko, Kimura & Shibukawa, 2020)
  • Rhinogobius yaoshanensis (W. Y. Luo, 1989)
  • Rhinogobius yonezawai (Suzuki, Oseko, Kimura & Shibukawa, 2020)
  • Rhinogobius zhoui F. Li & J. S. Zhong, 2009

In addition, there are four undescribed species in Japan awaiting further study:

  • Rhinogobius sp. 'BB' "Blue Belly" Aobara-yoshinobori (Japanese)
  • Rhinogobius sp. 'OM' Oumi-yoshinobori (Japanese)
  • Rhinogobius sp. 'MO' "Mosaic" Aya-yoshinobori (Japanese)
  • Rhinogobius sp. 'YB' "Yellow Belly" – Kibara-yoshinobori (Japanese)
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Cá bống Amur** (Danh pháp khoa học: _Rhinogobius similis_) là một loài cá bống nước ngọt trong họ cá bống Oxudercidae, thuộc chi Rhinogobius(cá bống tê giác), chúng là loài bản địa của châu Á
**Cá bống mũi tê giác** (Danh pháp khoa học: **_Rhinogobius zhoui_**) là một loài cá trong chi Rhinogobius, hiện chúng là loài cá cảnh đẹp và có giá trị. ## Môi trường sống Cá bống
**_Rhinogobius flumineus_** là một loài của họ cá Oxudercidae. Nó phân bố tại Nhật Bản từ tỉnh Shizuoka và Toyama về phía tây tới Honshu, Shikoku và Kyushu.Nó là cá nước ngọt sống đáy, chiều
**Cá bống rạ** hay còn gọi là **cá bống rạng** (Danh pháp khoa học: **_Rhinogobius duospilus_**) là một loài cá bống nước ngọt thuộc họ Oxudercidae, chúng cũng là là loài cá cảnh. Ở Việt
thumb|right|_Rhinogobius_ sp. 'CB' from [[Hamamatsu, Shizuoka, Nhật Bản]] **Cá bống tê giác** (Danh pháp khoa học: **_Rhinogobius_**) là một chi của họ cá Oxudercidae. Tên của loài này được ghép từ hai từ là _Rhino_
**Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2018** xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học. ## Tháng 1 năm 2018 nhỏ|[[Mansourasaurus shahinae]] nhỏ|[[Diluvicursor pickeringi, loài
**_Drombus ocyurus_** là một loài cá biển thuộc chi _Drombus_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1907. ## Tình trạng phân loại _D. ocyurus_ ban
nhỏ| Một con cá bống thuộc chi _[[Rhinogobius_]] **Cá bống** là tên gọi thông dụng được dùng chung để chỉ đến nhiều loài cá vây tia có kích thước từ nhỏ đến trung bình. Tất
nhỏ|phải|[[Cá vàng là loài cá nước lạnh]] **Cá nước lạnh** hay **cá lạnh** (tiếng Anh là: _Coldwater fish_ hay _Cold fish_) là thuật ngữ đặt trong bối cảnh nuôi trồng thủy sản đề cập đến
thumb|right|_[[Brachygobius xanthozonus_]] **Gobionellinae** là một phân họ cá bống của họ Oxudercidae ## Các loài * _Acanthogobius_ * _Amblychaeturichthys_ * _Astrabe_ * _Awaous_ * _Brachygobius_ * _Caecogobius_ * _Calamiana_ * _Chaenogobius_ * _Chaeturichthys_ * _Chasmichthys_
Cá bống trắng rất đa dạng về chủng loại **Cá bống trắng** (danh pháp khoa học: **_Gobiidae_**) là một họ lớn chứa khoảng 2.000 loài cá nhỏ trong khoảng 200 chi. Dưới đây là danh