✨Rhantus

Rhantus

Rhantus là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Dejean miêu tả khoa học năm 1833.

Các loài

Các loài trong chi này gồm:

  • Rhantus advena Sharp, 1882
  • Rhantus alluaudi Peschet, 1910
  • Rhantus alutaceus Fauvel, 1883
  • Rhantus andinus Balke, 1998
  • Rhantus anggi Balke, 2001
  • Rhantus anisonychus Crotch, 1873
  • Rhantus annectens Sharp, 1882
  • Rhantus antarcticus (Germain, 1854)
  • Rhantus atricolor (Aubé, 1838)
  • Rhantus bacchusi Balke, 2001
  • Rhantus binotatus (Harris, 1828)
  • Rhantus bistriatus (Bergsträsser, 1778)
  • Rhantus blancasi Guignot, 1955
  • Rhantus bohlei Balke, Roughley, Sondermann & Spangler, 2002
  • Rhantus bouvieri Régimbart, 1900
  • Rhantus bula Balke, Wewalka, Alarie & Ribera, 2007
  • Rhantus calidus (Fabricius, 1792)
  • Rhantus calileguai Trémouilles, 1984
  • Rhantus capensis (Aubé, 1838)
  • Rhantus cheesmanae Balke, 1993
  • Rhantus cicurius (Fabricius, 1787)
  • Rhantus colymbitoides Gschwendtner, 1932
  • Rhantus concolorans (Wallengren, 1881)
  • Rhantus consimilis Motschulsky, 1859
  • Rhantus consputus (Sturm, 1834)
  • Rhantus crypticus Balke, 1992
  • Rhantus dani Balke, 2001
  • Rhantus debilis Sharp, 1882
  • Rhantus discicollis (Aubé, 1838)
  • Rhantus duponti (Aubé, 1838)
  • Rhantus ekari Balke & Hendrich, 1992
  • Rhantus elegans C.O.Waterhouse, 1895
  • Rhantus englundi Balke & Ramsdale, 2006
  • Rhantus erraticus Sharp, 1884
  • Rhantus exsoletus (Forster, 1771)
  • Rhantus fennicus Huldén, 1982
  • Rhantus formosanus Kamiya, 1938
  • Rhantus franzi Balke, 1998
  • Rhantus friedrichi Falkenström, 1936
  • Rhantus frontalis (Marsham, 1802)
  • Rhantus galapagoensis Balke & Peck, 1993
  • Rhantus gogonensis Wewalka, 1975
  • Rhantus grapii (Gyllenhal, 1808)
  • Rhantus guadalcanalensis Balke, 1998
  • Rhantus gutticollis (Say, 1830)
  • Rhantus hiekei Balke, 1993
  • Rhantus hispanicus Sharp, 1882
  • Rhantus includens (Walker, 1871)
  • Rhantus incognitus Scholz, 1927
  • Rhantus interclusus (Walker, 1858)
  • Rhantus intermedius Balke, 1993
  • Rhantus kakapupu Balke, 2001
  • Rhantus kini Balke, Wewalka, Alarie & Ribera, 2007
  • Rhantus latitans Sharp, 1882
  • Rhantus latus (Fairmaire, 1869)
  • Rhantus leuser Balke, 1998
  • Rhantus limbatus (Aubé, 1838)
  • Rhantus liopteroides Zimmermann, 1927
  • Rhantus longulus Régimbart, 1895
  • Rhantus monteithi Balke, Wewalka, Alarie & Ribera, 2007
  • Rhantus notaticollis (Aubé, 1837)
  • Rhantus novaecaledoniae J.Balfour-Browne, 1944
  • Rhantus obscuricollis (Aubé, 1838)
  • Rhantus oceanicus Balke, 1993
  • Rhantus orbignyi Balke, 1992
  • Rhantus ovalis Gschwendtner, 1936
  • Rhantus pacificus (Boisduval, 1835)
  • Rhantus papuanus J.Balfour-Browne, 1939
  • Rhantus pederzanii Toledo & Mazzoldi, 1996
  • Rhantus peruvianus Guignot, 1955
  • Rhantus phocaenarum Guignot, 1957
  • Rhantus plantaris Sharp, 1882
  • Rhantus poellerbauerae Balke, Wewalka, Alarie & Ribera, 2007
  • Rhantus praesuturellus Lomnicki, 1894
  • Rhantus pseudopacificus Balke, 1993
  • Rhantus riedeli Balke, 2001
  • Rhantus rohani Peschet, 1924
  • Rhantus rufus Zimmermann, 1922
  • Rhantus rugulosus Régimbart, 1899
  • Rhantus schauinslandi Ordish, 1989
  • Rhantus schereri Balke, 1990
  • Rhantus sericans Sharp, 1882
  • Rhantus sexualis Zimmermann, 1919
  • Rhantus signatus (Fabricius, 1775)
  • Rhantus sikkimensis Régimbart, 1899
  • Rhantus simulans Régimbart, 1908
  • Rhantus sinuatus (LeConte, 1862)
  • Rhantus socialis (C.O.Waterhouse, 1876)
  • Rhantus souzannae Balke, 1990
  • Rhantus stenonychus Régimbart, 1895
  • Rhantus supranubicus Balke, 2001
  • Rhantus suturalis (W.S.Macleay, 1825)
  • Rhantus suturellus (Harris, 1828)
  • Rhantus taprobanicus Sharp, 1890
  • Rhantus thibetanus Régimbart, 1899
  • Rhantus tigris Balke, 1995
  • Rhantus validus Sharp, 1882
  • Rhantus vermiculatus Motschulsky, 1860
  • Rhantus vicinus (Aubé, 1838)
  • Rhantus vinsoni Balke, 1992
  • Rhantus vitiensis J.Balfour-Browne, 1944
  • Rhantus wallisi Hatch, 1953
  • Rhantus wittei Gschwendtner, 1938
  • Rhantus yessoensis Sharp, 1891
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Rhantus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Dejean miêu tả khoa học năm 1833. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Rhantus advena_ Sharp, 1882 *
**_Rhantus alutaceus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Nó là loài đặc hữu của Nouvelle-Calédonie. ## Hình ảnh Tập tin:Rhantus-sp01.jpg ## Nguồn * Foster, G. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/19459/all _Rhantus alutaceus_]. [http://www.iucnredlist.org
**_Rhantus suturellus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Harris miêu tả khoa học năm 1828. ## Hình ảnh Tập tin:Reitter Rhantus u. a..jpg Tập tin:Reitter-1908 table38.jpg
**_Rhantus suturalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được W.S.Macleay miêu tả khoa học năm 1825. ## Hình ảnh Tập tin:Reitter Rhantus u. a..jpg Tập tin:Reitter-1908 table38.jpg
**_Rhantus sikkimensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1899. ## Hình ảnh Tập tin:Rhantus sikkimensis Regimbart, 1899 genital male (3919125219).jpg
**_Rhantus riedeli_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 2001. ## Hình ảnh Tập tin:Rhantus riedeli Balke, 2001 genital male (3817376011).jpg
**_Rhantus grapii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1808. ## Hình ảnh Tập tin:Reitter Rhantus u. a..jpg Tập tin:Reitter-1908 table38.jpg
**_Rhantus frontalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Marsham miêu tả khoa học năm 1802. ## Hình ảnh Tập tin:Reitter Rhantus u. a..jpg Tập tin:Reitter-1908 table38.jpg
**_Rhantus papuanus_** là một loài tuyệt chủng trong họ Dytiscidae. Nó là loài đặc hữu của Papua New Guinea. ## Nguồn * World Conservation Monitoring Centre 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/19462/all _Rhantus papuanus_]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List
**_Rhantus orbignyi_** là một loài tuyệt chủng trong họ Dytiscidae. Nó từng được tìm thấy ở Argentina và Brasil. ## Nguồn * World Conservation Monitoring Centre 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/19461/all _Rhantus orbignyi_]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List
**_Rhantus yessoensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1891.
**_Rhantus wallisi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Hatch miêu tả khoa học năm 1953.
**_Rhantus wittei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Gschwendtner miêu tả khoa học năm 1938.
**_Rhantus vitiensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được J.Balfour-Browne miêu tả khoa học năm 1944.
**_Rhantus vicinus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Rhantus vinsoni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1992.
**_Rhantus vermiculatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1860.
**_Rhantus tigris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1995.
**_Rhantus validus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Rhantus taprobanicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1890.
**_Rhantus thibetanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1899.
**_Rhantus supranubicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 2001.
**_Rhantus stenonychus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1895.
**_Rhantus socialis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được C.O.Waterhouse miêu tả khoa học năm 1876.
**_Rhantus souzannae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1990.
**_Rhantus simulans_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1908.
**_Rhantus sinuatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1862.
**_Rhantus sexualis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zimmermann miêu tả khoa học năm 1919.
**_Rhantus signatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1775.
**_Rhantus schereri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1990.
**_Rhantus sericans_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Rhantus schauinslandi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Ordish miêu tả khoa học năm 1989.
**_Rhantus rufus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zimmermann miêu tả khoa học năm 1922.
**_Rhantus rugulosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1899.
**_Rhantus rohani_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Peschet miêu tả khoa học năm 1924.
**_Rhantus pseudopacificus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1993.
**_Rhantus poellerbauerae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke, Wewalka, Alarie & Ribera miêu tả khoa học năm 2007.
**_Rhantus praesuturellus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Lomnicki miêu tả khoa học năm 1894.
**_Rhantus plantaris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Rhantus peruvianus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1955.
**_Rhantus phocaenarum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1957.
**_Rhantus pederzanii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Toledo & Mazzoldi miêu tả khoa học năm 1996.
**_Rhantus ovalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Gschwendtner miêu tả khoa học năm 1936.
**_Rhantus pacificus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Boisduval miêu tả khoa học năm 1835.
**_Rhantus obscuricollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Rhantus oceanicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1993.
**_Rhantus novaecaledoniae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được J.Balfour-Browne miêu tả khoa học năm 1944.
**_Rhantus monteithi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke, Wewalka, Alarie & Ribera miêu tả khoa học năm 2007.
**_Rhantus notaticollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1837. ## Hình ảnh Tập tin:Reitter-1908 table38.jpg
**_Rhantus liopteroides_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zimmermann miêu tả khoa học năm 1927.