✨Rhamnidium

Rhamnidium

Rhamnidium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae). Chi này được Siegfried Reissek mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1861 với 4 loài là R. elaeocarpum, R. cognatum, R. glabrumR. molle ở Brasil.

  • Rhamnidium brevifolium Borhidi, 1977: Cuba.
  • Rhamnidium dictyophyllum Urb., 1914: Jamaica.
  • Rhamnidium elaeocarpum Reissek, 1861: Bolivia, Brasil, Ecuador, Paraguay, Peru.
  • Rhamnidium ellipticum Britton & P.Wilson, 1915: Cuba.
  • Rhamnidium glabrum Reissek, 1861: Từ miền trung Brasil tới Paraguay.
  • Rhamnidium hasslerianum Chodat, 1903: Paraguay.
  • Rhamnidium molle Reissek, 1861: Đông bắc Brasil.
  • Rhamnidium nipense Urb., 1924: Đông Cuba.
  • Rhamnidium pruinosum Urb., 1924: Cuba.
  • Rhamnidium shaferi Britton & P.Wilson, 1915: Cuba.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Rhamnidium_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae). Chi này được Siegfried Reissek mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1861 với 4 loài là _R. elaeocarpum_, _R. cognatum_, _R.
**_Rhamnidium pruinosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Ignatz Urban miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924. ## Phân bố Loài này được tìm thấy trong khu
**_Rhamnidium nipense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Ignatz Urban miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924. ## Phân bố Loài này được tìm thấy tại ven
**_Rhamnidium ellipticum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Nathaniel Lord Britton và Percy Wilson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915 theo mẫu _Shafer 8192_. ## Phân
**_Rhamnidium ellipticum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Nathaniel Lord Britton và Percy Wilson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915 theo mẫu _Shafer 4005_. ## Phân
**_Rhamnidium dictyophyllum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Ignatz Urban miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914 theo mẫu vật _Harris & Britton 10606_. ## Phân bố
**_Rhamnidium brevifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Attila L. Borhidi miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977. ## Phân bố Loài này được tìm thấy tại
**_Rhamnidium molle_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Siegfried Reissek miêu tả khoa học đầu tiên năm 1861. ## Phân bố Loài này được tìm thấy tại đông
**_Rhamnidium hasslerianum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Robert Hippolyte Chodat miêu tả khoa học đầu tiên năm 1903. ## Phân bố Loài này được tìm thấy tại
**_Rhamnidium glabrum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Siegfried Reissek miêu tả khoa học đầu tiên năm 1861. ## Phân bố Loài này được tìm thấy tại Brasil
**_Rhamnidium elaeocarpum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Siegfried Reissek miêu tả khoa học đầu tiên năm 1861. ## Phân bố Loài này được tìm thấy tại Bolivia,
**_Karwinskia pluvialis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Paul Carpenter Standley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1929 dưới danh pháp _Rhamnidium caloneurum_. Năm 2014, Amy Pool