✨Rhagastis

Rhagastis

Rhagastis là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Các loài

Rhagastis acuta - (Walker 1856) Rhagastis albomarginatus - (Rothschild 1894) Rhagastis binoculata - Matsumura 1909 Rhagastis castor - (Walker 1856) Rhagastis confusa - Rothschild & Jordan 1903 Rhagastis diehli - Haxaire & Melichar, 2010 Rhagastis gloriosa - (Butler 1875) Rhagastis hayesi - Diehl 1982 Rhagastis lambertoni - (Clark 1923) Rhagastis lunata - (Rothschild 1900) Rhagastis meridionalis - Gehlen, 1928 Rhagastis mongoliana - (Butler 1876) Rhagastis olivacea - (Moore 1872) Rhagastis rubetra - Rothschild & Jordan 1907 Rhagastis trilineata - Matsumura 1921 Rhagastis velata - (Walker 1866)

Hình ảnh

Rhagastis acuta MHNT CUT 2010 0 204 Khao Yai Thailand Male.jpg|_Rhagastis acuta_ Rhagastis albomarginatus albomarginatus MHNT CUT 2010 0 101 Chang Mai Thailand male.jpg|_Rhagastis albomarginatus_ Rhagastis binoculata MHNT CUT 2010 0 52 male.jpg|_Rhagastis binoculata_ Rhagastis castor formosana MHNT CUT 2010 0 233 Taiwan male.jpg|_Rhagastis castor_ Rhagastis confusa MHNT CUT 2010 0 96 - Doi Inthanon Chiang Mai - male.jpg|_Rhagastis confusa_ Rhagastis gloriosa MHNT CUT 2010 0 502 Darjeeling India - male.jpg|''Rhagastis gloriosa Rhagastis lunata MHNT CUT 2010 0 52 male Assam.jpg|_Rhagastis lunata_ Rhagastis mongoliana MHNT CUT 2010 0 502 Ohsugidani Honguh, Wakayama Prefecture,Japan - male.jpg|_Rhagastis mongoliana_ Rhagastis olivacea MHNT CUT 2010 0 250 Doi Inthanon Chiang Mai Thailand male.jpg|_Rhagastis olivacea_ Rhagastis rubetra MHNT CUT 2010 0 52 Sumatra male.jpg|_Rhagastis rubetra_ Rhagastis trilineata MHNT CUT 2010 0 503 Kanazawa Prefecture, Japan - male.jpg|_Rhagastis trilineata_ Rhagastis velata MHNT CUT 2010 0 204 Bhimtal Uttarakhand India Male.jpg|_Rhagastis velata_
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Rhagastis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Rhagastis acuta_ - (Walker 1856) *_Rhagastis albomarginatus_ - (Rothschild 1894) *_Rhagastis binoculata_ - Matsumura 1909 *_Rhagastis castor_ - (Walker 1856) *_Rhagastis confusa_ -
**_Rhagastis castor_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## phân phối Nó được tìm thấy ở Nepal, đông bắc Ấn Độ, Thái Lan, miền nam Trung Quốc và Việt Nam, Sumatra, Java và
**_Rhagastis albomarginatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Himalaya, Trung Quốc, Đài Loan, Myanmar, Sumatra, Java và Borneo. Larvae of ssp. _dichroae_ have been recorded feeding on _Vernicia
**_Rhagastis rubetra_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Indonesia (Kalimantan, Nias, Sumatra) phía bắc through Malaysia (Sarawak, Peninsular) tới Thái Lan và có thể ở phía nam Trung Quốc
**_Rhagastis confusa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Ấn Độ, Nepal, miền bắc Thái Lan, tây nam Trung Quốc và miền bắc Việt Nam. Sải cánh
**_Rhagastis mongoliana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc, phía bắc đến Mông Cổ, Hàn Quốc và the Primorsky Krai in Nga, và phía đông đến Đài
**_Rhagastis acuta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở south-Đông Á, bao gồm Ấn Độ, Thái Lan và Indonesia. Nó giống với _Rhagastis velata_ và _Rhagastis hayesi_.
**_Rhagastis trilineata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Nhật Bản. Nó giống với _Rhagastis mongoliana_. Ấu trùng ăn loài _Hydrangea macrophylla_.
**_Rhagastis meridionalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Java. Nó đã được mô tả là một phụ loài của _Rhagastis acuta_ nhưng đã được tái lập thành phân
**_Rhagastis hayesi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở south-Đông Á, bao gồm Myanmar, Việt Nam và Thái Lan. Nó giống với _Rhagastis acuta_ nhưng có thể phân biệt
**_Rhagastis binoculata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Đài Loan. Sải cánh dài 54–63 mm. Nó rất giống với _Rhagastis albomarginatus dichroae_. Ấu trùng được ghi nhận ăn _Hydrangea
**_Rhagastis olivacea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở tây bắc Ấn Độ across Nepal, miền bắc Myanmar, miền bắc Thái Lan và miền nam Trung Quốc tới miền
**_Rhagastis lunata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Nepal, đông bắc Ấn Độ, Thái Lan, tây nam Trung Quốc và Việt Nam. Sải cánh dài 72–86 mm.
**_Rhagastis lambertoni_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Madagascar. Chiều dài cánh trước là 22–30 mm.
**_Rhagastis velata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Nepal, đông bắc Ấn Độ, Thái Lan, miền trung và miền nam Trung Quốc và Đài Loan. Sải cánh dài
**_Rhagastis gloriosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. It is found dọc theo sườn phía nam của dãy Himalaya in Nepal, Tây Tạng, Bhutan, đông bắc Ấn Độ và miền bắc Myanmar, phía
**_Rhagastis diehli_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Sumatra.
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Acosmerycoides_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chỉ gồm một loài **_Acosmerycoides harterti_**, có ở Assam ở Ấn Độ, về phía đông ngang qua miền nam Trung Quốc tới Đài Loan và phía