✨Raphidioptera

Raphidioptera

Raphidioptera là một bộ côn trùng bao gồm khoảng 210 loài còn tồn tại. Trước đây Raphidioptera cùng với Megaloptera được đặt trong Neuroptera nhưng hiện tại chúng được xem là hai bộ riêng biệt.

Raphidioptera trưởng thành lẫn ấu trùng đều ăn thịt. Chúng khá phổ biến ở các vùng ôn đới châu Âu và châu Á, nhưng tại Bắc Mỹ thì chỉ xuất hiện riêng ở miền Tây nước Mỹ, cụ thể là tại dãy Rocky và xa hơn về phía tây, bao gồm các sa mạc phía tây nam.

Phân loại

Bộ Raphidioptera Phân bộ †Priscaenigmatomorpha Engel 2002 Họ †Priscaenigmatidae Engel, 2002 Chi †Hondelagia Bode, 1953 (kỷ Jura sớm; Đức) Chi †Priscaenigma Whalley, 1985 (Jura Hạ; Anh) Phân bộ Raphidiomorpha Họ †Baissopteridae Martynova, 1961 Chi †Austroraphidia Willmann, 1994 (Phấn trắng sớm; Brasil) Chi †Baissoptera Martynova, 1961 (Jura Thượng-Phấn trắng sớm; Brasil, Trung Quốc, Nga) Chi †Cretoraphidia Ponomarenko, 1993 (Jura Thượng-Phấn trắng sớm; Nga) Chi †Cretoraphidiopsis Engel, 2002 (Phấn trắng sớm; Mông Cổ) *Chi †Lugala Willmann, 1994 (Phấn trắng sớm; Mông Cổ) *Họ Inocelliidae Navás Phân họ †Electrinocelliinae Engel, 1995 **Chi †Electrinocellia Engel, 1995 (Eocen, hổ phách ở Baltic) Phân họ Inocelliinae Engel, 1995 **Chi Amurinocellia Aspöck & Aspöck, 1973 (gần đây) Chi Fibla Navás, 1915 (Eocen-gần đây; Hóa thạch: hổ phách ở Baltic, Tây Ban Nha, Hoa Kỳ) Chi Indianoinocellia (gần đây) Chi Inocellia Schneider, 1843 (gần đây) Chi Negha Navas 1916 (gần đây) Chi Parainocellia (gần đây) Chi Sininocellia (gần đây) **Chi †Succinofibla Aspöck & Aspöck, 2004 (Eocen, hổ phách ở Baltic) Họ †Metaraphidiidae Bechly và Wolf-Schwenninger, 2011 Chi †Metaraphidia Whalley, 1985 (Jura Hạ; Anh, Germany) Họ Mesoraphidiidae Martynov, 1925 (= Alloraphidiidae, Huaxiaraphidiidae, Sinoraphidiidae và Jilinoraphidiidae)thumb |right |[[Amarantoraphidia]] *Phân họ Alloraphidiinae **Chi Alloraphidia Carpenter, 1967 (Jura Thượng-Middle kỷ Phấn trắng; Canada, Trung Quốc, Mông Cổ, Nga) Chi Archeraphidia Ponomarenko, 1988 (Jura Thượng-Phấn trắng sớm; Nga, Mông Cổ) Chi Pararaphidia Willmann, 1994 (Jura Thượng-Phấn trắng sớm; Nga, Mông Cổ) *Phân họ Mesoraphidiinae Chi Baisoraphidia Ponomarenko, 1993 (Jura Thượng-Phấn trắng sớm; Nga) Chi Cretinocellia Ponomarenko, 1988 (Phấn trắng sớm; Mông Cổ) Chi Huaxiaraphidia Hong, 1992 (Phấn trắng sớm; Trung Quốc) Chi Jilinoraphidia Hong và Chang, 1989 (Phấn trắng sớm; Trung Quốc) Chi Kezuoraphidia Willmann, 1994 (Phấn trắng sớm; Trung Quốc) Chi Mesoraphidia Martynov, 1925 (Jura Thượng-Upper kỷ Phấn trắng; Trung Quốc, Kazakhstan, Mông Cổ, Hoa Kỳ)thumb|right|[[Necroraphidia]] Chi Proraphidia Martynova, 1947 (Jura Thượng-Phấn trắng sớm; Anh, Kazakhstan, Tây Ban Nha) Chi Siboptera Ponomarenko, 1993 (Jura Thượng-Phấn trắng sớm; Trung Quốc, Nga) Chi Sinoraphidia Hong, 1982 (Jura Thượng; Trung Quốc) Chi Xuraphidia Hong, 1992 (Phấn trắng sớm; Trung Quốc)thumb|right|[[Styporaphidia? hispanica]] Chi Yanoraphidia Ren, 1995 (kỷ Phấn trắng) Tông Nanoraphidiini Chi Cantabroraphidia Pérez-de la Fuente, Nel, Peñalver & Delclòs, 2010 (Albi; Tây Ban Nha) Chi Grimaldiraphidia Bechly và Wolf-Schwenninger, 2011 (Tureni; New Jersey, Hoa Kỳ) Chi Nanoraphidia Engel, 2002 (Albi; Myanma) Chi Lebanoraphidia Bechly & Wolf-Schwenninger, 2011 (Neocoom, Liban) *Phân họ Ororaphidiinae Chi Caloraphidia Ren, 1997 (kỷ Phấn trắng, Trung Quốc) Chi Necroraphidia Pérez-de la Fuente, Peñalver, Delclòs & Engel, 2012 (Albi, Tây Ban Nha) Chi Ororaphidia Engel & Ren 2008 (Jura Trung, Trung Quốc) Chi Styporaphidia Engel & Ren 2008 (Jura Trung, Trung Quốc) *Phân họ"incertae sedis" Chi Alavaraphidia Pérez-de la Fuente, Peñalver, Delclòs & Engel, 2012 (Albi, Tây Ban Nha) Chi Amarantoraphidia Pérez-de la Fuente, Peñalver, Delclòs & Engel, 2012 (Albi, Tây Ban Nha) **Chi Iberoraphidia Jepson, Ansorge & Jarzembowski, 2011 (kỷ Phấn trắng) Phân họ Raphidiidae Latreille Chi Africoraphidia (gần đây) Chi Agullla Navas 1914 (gần đây) Chi Alena Navas 1916 (gần đây) Chi Atlantoraphidia (gần đây) Chi Calabroraphidia (gần đây) Chi Dichrostigma (gần đây) Chi Harraphidia (gần đây) Chi Hispanoraphidia (gần đây) Chi Iranoraphidia (gần đây) Chi Italoraphidia (gần đây) Chi Mauroraphidia (gần đây) Chi Mongoloraphidia (gần đây) Chi Ohmella H. Aspöck & U. Aspöck (Oligocen-gần đây) Chi Ornatoraphidia (gần đây) Chi Parvoraphidia (gần đây) Chi Phaeostigma (gần đây) Chi Puncha (gần đây) Chi Raphidia Linné, 1758 (Eocen-gần đây) Chi Raphidilla (gần đây) Chi Subilla (gần đây) Chi Tadshikoraphidia (gần đây) Chi Tauroraphidia (gần đây) Chi Tjederiraphidia (gần đây) Chi Turcoraphidia (gần đây) Chi Ulrike (gần đây) Chi Venustoraphidia (gần đây) Họ Incertae sedis **Chi †Archiinocellia Handlirsch, 1910 (Thế Oligocene; Canada) Chi †Arariperaphidia Martins-Neto & Vulcano, 1989 (Phấn trắng sớm; Brasil)

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Raphidioptera** là một bộ côn trùng bao gồm khoảng 210 loài còn tồn tại. Trước đây Raphidioptera cùng với Megaloptera được đặt trong Neuroptera nhưng hiện tại chúng được xem là hai bộ riêng biệt.
**_Archiinocellia oligoneura_** là một loài côn trùng trong họ Incertae Sedis (Raphidioptera) thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Handlirsch miêu tả năm 1910.
**_Arariperaphidia rochai_** là một loài côn trùng trong họ Incertae Sedis (Raphidioptera) thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Martins-Neto & Vulcano miêu tả năm 1990.
**_Caririraphidia sertaneja_** là một loài côn trùng trong họ Incertae Sedis (Raphidioptera) thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Martins-Neto miêu tả năm 2003.
**_Caririraphidia reticulata_** là một loài côn trùng trong họ Incertae Sedis (Raphidioptera) thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Martins-Neto miêu tả năm 2003.
**_Fibla carpenteri_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Engel miêu tả năm 1998.
**Bộ Cánh gân** (tên khoa học **_Neuroptera_**) là một bộ côn trùng. Bộ này có khoảng 6.010 loài. Theo truyền thống nhóm này được gọi là **Planipennia**, với Neuroptera lúc đó cụng bao gồm Sialidae,
**Côn trùng** hay còn gọi là **sâu bọ**, là một lớp sinh vật thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin. Cơ thể chúng có ba phần
Phân lớp **Côn trùng có cánh** (danh pháp khoa học: **_Pterygota_**) là một phân lớp trong lớp côn trùng và bao gồm các loài côn trùng có cánh. Nó cũng bao gồm các bộ côn
**_Harraphidia laufferi_** là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1915.
**_Harraphidia harpyia_** là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Steinmann miêu tả năm 1963.
**_Agulla adnixa_** là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Hagen miêu tả năm 1861.
**_Agulla astuta_** là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Banks miêu tả năm 1911.
**_Fibla hesperica_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1915.
**_Fibla erigena_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Menge in Berendt miêu tả năm 1856.
**_Fibla exusta_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Cockerell & Custer miêu tả năm 1925.
**_Fibla peyerimhoffi_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1919.
**_Phaeostigma pilicollis_** là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Stein miêu tả năm 1863.
**_Phaeostigma major_** là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Burmeister miêu tả năm 1839. ## Hình ảnh Tập tin:Kamelhalsfliege Phaeostigma major taggs added.png
**_Phaeostigma notata_** là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Fabricius miêu tả năm 1781. ## Hình ảnh Tập tin:Abdomen drawing.png Tập tin:Britishentomologyvolume1Plate37 tagged.png Tập tin:Britishentomologyvolume1Plate37.jpg Tập tin:Britishentomologyvolume4Plate37.jpg
**_Dichrostigma hungarica_** là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1915.
**_Phaeostigma biroi_** là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1915.
**_Kezuoraphidia kezuoensis_** là một loài côn trùng trong họ Mesoraphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Hong miêu tả năm 1992.
**_Jilinoraphidia dalaziensis_** là một loài côn trùng trong họ Mesoraphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Hong & Chang miêu tả năm 1989.
**_Iranoraphidia wittmeri_** là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được H. Aspöck & U. Aspöck miêu tả năm 1970.
**_Inocellia taiwana_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được H. Aspöck & U. Aspöck miêu tả năm 1985.
**_Inocellia rossica_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1916.
**_Inocellia sinensis_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1936.
**_Fibla pasiphae_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được H. Aspöck & U. Aspöck miêu tả năm 1971.
**_Parainocellia ressli_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được H. Aspöck & U. Aspöck miêu tả năm 1965.
**_Negha longicornis_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Albarda miêu tả năm 1891.
**_Negha inflata_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Hagen miêu tả năm 1861.
**_Inocellia japonica_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Okamoto miêu tả năm 1917.
**_Inocellia fulvostigmata_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được U. Aspöck & H. Aspöck miêu tả năm 1968.
**_Inocellia frigida_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1915.
**_Inocellia fujiana_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được C.-k. Yang miêu tả năm 1999.
**_Parainocellia calida_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được H. Aspöck & U. Aspöck miêu tả năm 1973.
**_Inocellia crassicornis_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Schummel miêu tả năm 1832.
**_Parainocellia burmana_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được U. Aspöck & H. Aspöck miêu tả năm 1968.
**_Parainocellia braueri_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Albarda miêu tả năm 1891.
**_Inocellia brunni_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1915.
**_Inocellia aspouckorum_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được C.-k. Yang miêu tả năm 1999.
**_Inocellia bhutana_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được H. Aspöck et al. miêu tả năm 1991.
**_Indianoinocellia mayana_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được U. Aspöck et al. miêu tả năm 1992.
**_Indianoinocellia pilicornis_** là một loài côn trùng trong họ Inocelliidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Carpenter miêu tả năm 1959.
**_Huaxiaraphidia sinensis_** là một loài côn trùng trong họ Mesoraphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Hong miêu tả năm 1992.
**_Huaxiaraphidia shandongensis_** là một loài côn trùng trong họ Mesoraphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Hong miêu tả năm 1992.
**_Hondelagia reticulata_** là một loài côn trùng trong họ Priscaenigmatidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Bode miêu tả năm 1953.
**_Hispanoraphidia castellana_** là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1915.
**_Mongoloraphidia assija_** là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được H. Aspöck và đồng sự miêu tả năm 1995.