✨Ranolazine
nhỏ|Cấu trúc hoá học của Ranolazine Ranolazine, được bán dưới tên thương hiệu Ranexa và các thương hiệu khác, là một loại thuốc dùng để điều trị đau ngực liên quan đến tim. Thông thường, nó được sử dụng cùng với các loại thuốc khác khi tác dụng không đủ. Lợi ích của thuốc nhỏ hơn ở phụ nữ so với nam giới. Trong năm 2016, đây là loại thuốc được kê đơn nhiều thứ 276 tại Hoa Kỳ, với hơn một triệu đơn thuốc.
Sử dụng trong y tế
Ranolazine được sử dụng để điều trị đau thắt ngực mãn tính. Nó có thể được sử dụng đồng thời với thuốc chẹn beta, nitrat, thuốc chẹn kênh calci, liệu pháp kháng tiểu cầu, liệu pháp hạ lipid, thuốc ức chế men chuyển và thuốc ức chế thụ thể angiotensin.
Việc sử dụng nó không được khuyến nghị ở Scotland vào năm 2019.
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|Cấu trúc hoá học của Ranolazine **Ranolazine**, được bán dưới tên thương hiệu **Ranexa** và các thương hiệu khác, là một loại thuốc dùng để điều trị đau ngực liên quan đến tim. Thông thường,
**Hypericum perforatum**, (), là một loài thực vật có hoa trong Họ Ban. Tên gọi "St John's wort" có thể được sử dụng để chỉ mọi loài thuộc Chi Ban. Vì vậy, Hypericum perforatum đôi
## C01A Glycozit tim ### C01AA Các glycozit Digitalis :C01AA01 Acetyldigitoxin :C01AA02 Acetyldigoxin :C01AA03 Digitalis leaves :C01AA04 Digitoxin :C01AA05 Digoxin :C01AA06 Lanatoside C :C01AA07 Deslanoside :C01AA08 Metildigoxin :C01AA09 Gitoformate :C01AA52 Acetyldigoxin, combinations ### C01AB Các
**Tuần hoàn mạch vành** là tuần hoàn đưa máu tới tim, tạo điều kiện cho tim hoạt động. Máu của tim được nuôi dưỡng bởi mạch vành các động mạch vành chính nằm trên bề