✨Quercus nigra
Quercus nigra là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.
Hình ảnh
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Quercus nigra_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Quercus nigra.jpg Tập tin:116 Ferruginous Thrush.jpg
**_Phyllonorycter aeriferella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Canada (Ontario và Québec) và Hoa Kỳ (Florida, Ohio, Pennsylvania, Maine, New York, Connecticut, Kentucky và Illinois). Sải cánh dài
**_Phyllonorycter albanotella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Illinois, Kentucky, Ohio, Texas, Maine, Vermont và Connecticut). Mine Sải cánh dài 6-7.5 mm. Ấu
**_Neurobathra strigifinitella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Pennsylvania, Florida, Georgia, Maine, Maryland, Missouri, New York, Texas, Virginia, Kentucky, và West Virginia).
**_Phyllonorycter quercialbella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và miền đông Hoa Kỳ (bao gồm Illinois, New York và Kentucky). Sải cánh dài khoảng 7 mm. Ấu trùng
**_Caloptilia quercinigrella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ (Connecticut, Illinois, Florida, Georgia, Maine, Maryland, Michigan và Texas). Sải cánh dài khoảng 14 mm. Ấu trùng ăn _Quercus_,
**_Perisomena caecigena_** (tên tiếng Anh: _Bướm đêm hoàng đế mùa thu_) là một loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae. Nó được tìm thấy ở Ý (đông Venice gần biên giới Croatia) và từ đông nam
**_Gynanisa maja_** (tên tiếng Anh: _Chipumi_) là một loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae. Loài này có ở Nam Phi tới miền đông Châu Phi (up to Angola và Zambia). _Gynanisa nigra_ is just a
**Công viên Trung tâm** (**Central Park**) là một công viên công cộng ở trung tâm Manhattan thuộc Thành phố New York, Hoa Kỳ. Công viên ban đầu mở cửa năm 1857, trên 843 mẫu Anh
thumb|Rừng ở tỉnh [[Giresun (tỉnh)|Giresun của Thổ Nhĩ Kỳ.]] **Rừng ở Thổ Nhĩ Kỳ** hiện nay chỉ bao phủ hơn một phần tư diện tích, nhưng vào khoảng 4000 năm trước đây thì chúng bao
**_Catocala vidua_** (tên tiếng Anh: _Widow Underwing_) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Ontario, into Maine, New Hampshire và Connecticut, phía nam at least tới Tennessee,
**_Catocala relicta_** (tên tiếng Anh: _White Underwing_ hoặc _The Relict_) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Canada, từ Newfoundland tới đảo Vancouver, phía nam đến Missouri
**Hồ Borabay**, hay còn được biết với tên gọi khác là **hồ Kocabey**, ( hoặc _Kocabey Gölü_) là một hồ chứa nước của 1 con đập bị sạt lở đất ở tỉnh Amasya, Thổ Nhĩ