✨Quercus alba

Quercus alba

Quercus alba là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.

Hình ảnh

Tập tin:White oak foliage.JPG Tập tin:Quercus alba range map 1.png Tập tin:Quercus-alba-white-oak-hdr-0a.jpg Tập tin:2014-01-24 11 36 22 Large Quercus alba in the woodlands along the West Branch Shabakunk Creek.JPG
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Quercus alba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:White oak foliage.JPG Tập
thumb| Hạt của cây [[Quercus robur|sồi Anh]] nhỏ| Những hạt sồi nhiều kích cỡ của các loài sồi liễu (Quercus phellos), sồi đỏ phương nam (Quercus falcata), sồi trắng (Quercus alba), sồi đỏ (Quercus rosalia)
**Bucculatricidae** hoặc (**Bucculatrigidae**) là một họ bướm đêm. Đây là một họ nhỏ đặc có mặt ở nhiều nơi trên thế giới. Một số tác giả xếp nó vào phân họ của họ Lyonetiidae. Hầu
**_Phyllonorycter basistrigella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Connecticut, Illinois, Oregon, Kentucky, Maine, Michigan, New York, Vermont, Pennsylvania, Colorado, Massachusetts, Rhode Island,
**_Phyllonorycter aeriferella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Canada (Ontario và Québec) và Hoa Kỳ (Florida, Ohio, Pennsylvania, Maine, New York, Connecticut, Kentucky và Illinois). Sải cánh dài
**_Catocala amica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Canada (Ontario và Quebec) qua miền đông Hoa Kỳ, westward tới Oklahoma và Arizona và northward tới Minnesota.
**_Phyllonorycter fitchella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Connecticut, Kentucky, Pennsylvania, Texas, Illinois, New York, California, Florida, Georgia, Maine, Maryland, Michigan, Vermont,
**_Cameraria obstrictella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec Hoa Kỳ (bao gồm New York, Ohio, Kentucky, Maine, Vermont và Pennsylvania). Sải cánh dài 7–8 mm. Ấu trùng ăn
The **Gregarious Oak Leafminer Moth** (_Cameraria cincinnatiella_) là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Kentucky, Massachusetts, New York, Ohio, Wisconsin, Florida, Georgia, Illinois,
**_Phyllonorycter albanotella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Illinois, Kentucky, Ohio, Texas, Maine, Vermont và Connecticut). Mine Sải cánh dài 6-7.5 mm. Ấu
**_Acrocercops albinatella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Maryland, New York, Maine, Georgia, Florida, Missouri, Ohio, Kentucky và Texas). Ấu trùng ăn
**_Phyllonorycter hagenii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Illinois, Massachusetts, Kentucky, Michigan, New York, Vermont và Connecticut). Sải cánh dài 7.5–10 mm. Ấu
**_Phyllonorycter argentifimbriella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Illinois, Kentucky, Pennsylvania, Maine, Maryland, New York, Vermont, Massachusetts, Connecticut và Washington). Sải cánh
**_Phyllonorycter quercialbella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và miền đông Hoa Kỳ (bao gồm Illinois, New York và Kentucky). Sải cánh dài khoảng 7 mm. Ấu trùng
**_Stigmella saginella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Ohio, New York, Virginia, Massachusetts, Illinois, Missouri, Pennsylvania, Kentucky, California, Ontario và Quebec. Mine Sải cánh dài 4-5.5 mm. Ấu trùng
**_Cameraria ulmella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Texas, Kentucky, Maine, Maryland, Michigan, New York, Georgia và Illinois, Connecticut). Sải cánh dài
**_Cameraria tubiferella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ (bao gồm Kentucky, Maine, New York, Maryland và Pennsylvania). Mine Sải cánh dài khoảng 8 mm. Ấu trùng ăn
**_Cameraria platanoidiella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ (Connecticut, New York và Ohio). Sải cánh dài 6.5–8 mm. Ấu trùng ăn _Quercus_ species, bao gồm _Quercus alba_,
**Tischeria quercitella** là một loài bướm đêm thuộc họ Tischeriidae. Nó được tìm thấy ở Ontario, District of Columbia, Illinois, Kentucky, Massachusetts, Missouri, New Jersey, Ohio, Pennsylvania và Virginia. Ấu trùng ăn _Castanea dentata_, _Quercus
The **Filbertworm Moth** (_Cydia latiferreana_) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. It was formerly (and sometimes is still) separated in a monotypic genus **_Melissopus_**. Loài này có ở hầu hết Bắc Mỹ. Sải
**_Catocala verrilliana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở tiểu bang Washington và Oregon đến Colorado và phía nam đến California, Arizona và Texas và quận Cimarron ở miền tây
**Công viên Trung tâm** (**Central Park**) là một công viên công cộng ở trung tâm Manhattan thuộc Thành phố New York, Hoa Kỳ. Công viên ban đầu mở cửa năm 1857, trên 843 mẫu Anh
phải|nhỏ|Thùng tô nô truyền thống **Thùng tô nô** (tiếng Pháp: _tonneau_, bắt nguồn từ ) là một vật hình ống, phình ở giữa, dùng để chứa chất lỏng với dung tích lớn. Theo truyền thống
**Whisky** (tiếng Anh, tiếng Pháp: **Whisky**) và phần lớn nước Mỹ là **Whiskey** là một loại đồ uống có chứa cồn được sản xuất từ ngũ cốc bằng cách lên men và chưng cất. Từ
**_Cameraria fletcherella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Canada (Québec và Ontario) và Hoa Kỳ (Illinois và Maine). Sải cánh dài 8.5–9 mm. Ấu trùng ăn _Quercus_ species, bao gồm
**_Cameraria australisella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ (Illinois và Texas). Ấu trùng ăn _Quercus alba_ và _Quercus imbricaria_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Acrocercops strigosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Québec và Hoa Kỳ (Kentucky, North Carolina, Maine và Vermont). Ấu trùng ăn _Quercus alba_ và _Quercus prinus_. Chúng ăn lá
**_Stigmella sclerostyla_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Arkansas và Ontario. Sải cánh dài 4-4.4 mm. Con trưởng thành bay vào mid-June và đầu tháng 7. There are possibly
**_Catocala robinsoni_** (tên tiếng Anh: _Robinson's Underwing_) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Ontario và New Hampshire phía nam đến Florida phía tây đến Oklahoma, Missouri
**_Perisomena caecigena_** (tên tiếng Anh: _Bướm đêm hoàng đế mùa thu_) là một loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae. Nó được tìm thấy ở Ý (đông Venice gần biên giới Croatia) và từ đông nam
**_Pandemis cinnamomeana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu (except in the south) tới Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản. Sải cánh dài 18–24 mm. Con
**_Leptotes pirithous_** là một loài bướm ngày thuộc họ họ Lycaenidae. Nó được tìm thấy ở miền nam châu Âu tới Himalayas và in hầu hết châu Phi. Trong tiếng Anh nó thường được gọi
**_Catocala relicta_** (tên tiếng Anh: _White Underwing_ hoặc _The Relict_) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Canada, từ Newfoundland tới đảo Vancouver, phía nam đến Missouri
**_Coleophora ibipennella_** là một loài bướm đêm thuộc họ case-bearer họ (Coleophoridae). Nó được tìm thấy ở châu Âu from central Scandinavia southwards, cũng như in Bắc Phi và in Cận Đông to Liban. Sâu
**Vườn quốc gia Ordesa y Monte Perdido** là một vườn quốc gia IUCN Loại II nằm trong dãy núi Pyrénées của tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha. Trước đây, nơi đây đã được thành lập
thumb|Một phần chồi của cây thông trắng (_[[Abies alba_) cho thấy các lá đã được giữ đến 3 năm.]]**Cây thường xanh** (tiếng Anh: _evergreen plant_) là thuật ngữ khoa học dùng để chỉ cây rừng