✨Quercus alba
Quercus alba là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.
Hình ảnh
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Quercus alba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:White oak foliage.JPG Tập
thumb| Hạt của cây [[Quercus robur|sồi Anh]] nhỏ| Những hạt sồi nhiều kích cỡ của các loài sồi liễu (Quercus phellos), sồi đỏ phương nam (Quercus falcata), sồi trắng (Quercus alba), sồi đỏ (Quercus rosalia)
**Bucculatricidae** hoặc (**Bucculatrigidae**) là một họ bướm đêm. Đây là một họ nhỏ đặc có mặt ở nhiều nơi trên thế giới. Một số tác giả xếp nó vào phân họ của họ Lyonetiidae. Hầu
**_Phyllonorycter basistrigella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Connecticut, Illinois, Oregon, Kentucky, Maine, Michigan, New York, Vermont, Pennsylvania, Colorado, Massachusetts, Rhode Island,
**_Phyllonorycter aeriferella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Canada (Ontario và Québec) và Hoa Kỳ (Florida, Ohio, Pennsylvania, Maine, New York, Connecticut, Kentucky và Illinois). Sải cánh dài
**_Catocala amica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Canada (Ontario và Quebec) qua miền đông Hoa Kỳ, westward tới Oklahoma và Arizona và northward tới Minnesota.
**_Phyllonorycter fitchella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Connecticut, Kentucky, Pennsylvania, Texas, Illinois, New York, California, Florida, Georgia, Maine, Maryland, Michigan, Vermont,
**_Cameraria obstrictella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec Hoa Kỳ (bao gồm New York, Ohio, Kentucky, Maine, Vermont và Pennsylvania). Sải cánh dài 7–8 mm. Ấu trùng ăn
The **Gregarious Oak Leafminer Moth** (_Cameraria cincinnatiella_) là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Kentucky, Massachusetts, New York, Ohio, Wisconsin, Florida, Georgia, Illinois,
**_Phyllonorycter albanotella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Illinois, Kentucky, Ohio, Texas, Maine, Vermont và Connecticut). Mine Sải cánh dài 6-7.5 mm. Ấu
**_Acrocercops albinatella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Maryland, New York, Maine, Georgia, Florida, Missouri, Ohio, Kentucky và Texas). Ấu trùng ăn
**_Phyllonorycter hagenii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Illinois, Massachusetts, Kentucky, Michigan, New York, Vermont và Connecticut). Sải cánh dài 7.5–10 mm. Ấu
**_Phyllonorycter argentifimbriella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Illinois, Kentucky, Pennsylvania, Maine, Maryland, New York, Vermont, Massachusetts, Connecticut và Washington). Sải cánh
**_Phyllonorycter quercialbella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và miền đông Hoa Kỳ (bao gồm Illinois, New York và Kentucky). Sải cánh dài khoảng 7 mm. Ấu trùng
**_Stigmella saginella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Ohio, New York, Virginia, Massachusetts, Illinois, Missouri, Pennsylvania, Kentucky, California, Ontario và Quebec. Mine Sải cánh dài 4-5.5 mm. Ấu trùng
**_Cameraria ulmella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Texas, Kentucky, Maine, Maryland, Michigan, New York, Georgia và Illinois, Connecticut). Sải cánh dài
**_Cameraria tubiferella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ (bao gồm Kentucky, Maine, New York, Maryland và Pennsylvania). Mine Sải cánh dài khoảng 8 mm. Ấu trùng ăn
**_Cameraria platanoidiella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ (Connecticut, New York và Ohio). Sải cánh dài 6.5–8 mm. Ấu trùng ăn _Quercus_ species, bao gồm _Quercus alba_,
**Tischeria quercitella** là một loài bướm đêm thuộc họ Tischeriidae. Nó được tìm thấy ở Ontario, District of Columbia, Illinois, Kentucky, Massachusetts, Missouri, New Jersey, Ohio, Pennsylvania và Virginia. Ấu trùng ăn _Castanea dentata_, _Quercus
The **Filbertworm Moth** (_Cydia latiferreana_) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. It was formerly (and sometimes is still) separated in a monotypic genus **_Melissopus_**. Loài này có ở hầu hết Bắc Mỹ. Sải
**_Catocala verrilliana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở tiểu bang Washington và Oregon đến Colorado và phía nam đến California, Arizona và Texas và quận Cimarron ở miền tây
**Công viên Trung tâm** (**Central Park**) là một công viên công cộng ở trung tâm Manhattan thuộc Thành phố New York, Hoa Kỳ. Công viên ban đầu mở cửa năm 1857, trên 843 mẫu Anh
phải|nhỏ|Thùng tô nô truyền thống **Thùng tô nô** (tiếng Pháp: _tonneau_, bắt nguồn từ ) là một vật hình ống, phình ở giữa, dùng để chứa chất lỏng với dung tích lớn. Theo truyền thống
**Whisky** (tiếng Anh, tiếng Pháp: **Whisky**) và phần lớn nước Mỹ là **Whiskey** là một loại đồ uống có chứa cồn được sản xuất từ ngũ cốc bằng cách lên men và chưng cất. Từ
**_Cameraria fletcherella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Canada (Québec và Ontario) và Hoa Kỳ (Illinois và Maine). Sải cánh dài 8.5–9 mm. Ấu trùng ăn _Quercus_ species, bao gồm
**_Cameraria australisella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ (Illinois và Texas). Ấu trùng ăn _Quercus alba_ và _Quercus imbricaria_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Acrocercops strigosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Québec và Hoa Kỳ (Kentucky, North Carolina, Maine và Vermont). Ấu trùng ăn _Quercus alba_ và _Quercus prinus_. Chúng ăn lá
**_Stigmella sclerostyla_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Arkansas và Ontario. Sải cánh dài 4-4.4 mm. Con trưởng thành bay vào mid-June và đầu tháng 7. There are possibly
**_Catocala robinsoni_** (tên tiếng Anh: _Robinson's Underwing_) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Ontario và New Hampshire phía nam đến Florida phía tây đến Oklahoma, Missouri
**_Perisomena caecigena_** (tên tiếng Anh: _Bướm đêm hoàng đế mùa thu_) là một loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae. Nó được tìm thấy ở Ý (đông Venice gần biên giới Croatia) và từ đông nam
**_Pandemis cinnamomeana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu (except in the south) tới Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản. Sải cánh dài 18–24 mm. Con
**_Leptotes pirithous_** là một loài bướm ngày thuộc họ họ Lycaenidae. Nó được tìm thấy ở miền nam châu Âu tới Himalayas và in hầu hết châu Phi. Trong tiếng Anh nó thường được gọi
**_Catocala relicta_** (tên tiếng Anh: _White Underwing_ hoặc _The Relict_) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Canada, từ Newfoundland tới đảo Vancouver, phía nam đến Missouri
**_Coleophora ibipennella_** là một loài bướm đêm thuộc họ case-bearer họ (Coleophoridae). Nó được tìm thấy ở châu Âu from central Scandinavia southwards, cũng như in Bắc Phi và in Cận Đông to Liban. Sâu
**Vườn quốc gia Ordesa y Monte Perdido** là một vườn quốc gia IUCN Loại II nằm trong dãy núi Pyrénées của tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha. Trước đây, nơi đây đã được thành lập
thumb|Một phần chồi của cây thông trắng (_[[Abies alba_) cho thấy các lá đã được giữ đến 3 năm.]]**Cây thường xanh** (tiếng Anh: _evergreen plant_) là thuật ngữ khoa học dùng để chỉ cây rừng