Cảnh nông thôn Oconto mùa thu
Quận Oconto là một quận thuộc tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ.
Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 35.634 người. Quận lỵ đóng ở Oconto. Quận Oconto thuộc khu vực thống kê đô thị Green Bay. Quận này được lập năm 1851.
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 2976 km2, trong đó có 391 km2 là diện tích mặt nước.
Các xa lộ chính
Quận giáp ranh
Quận Marinette - đông bắc
Quận Brown - nam
Quận Shawano - tây nam
Quận Menominee - tây
Quận Langlade - tây
Quận Forest - tây bắc
Thông tin nhân khẩu
nhỏ|trái|Tháp tuổi dân cư quận theo kết quả điều tra dân số năm 2000.
nhỏ|phải|Rừng dọc theo [[U.S. Route 41]]
Theo điều tra dân số năm 2000, đã có 35.634 người, 13.979 hộ gia đình, và 10.050 gia đình sống trong quận hạt. Mật độ dân số là 36 người trên một dặm vuông (14/km ²). Có 19.812 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình 20 trên một dặm vuông (8/km ²). Cơ cấu chủng tộc của dân cư quận gồm 97,76% người da trắng, 0,13% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,78% người Mỹ bản xứ, 0,20% châu Á, Thái Bình Dương 0,01%, 0,24% từ các chủng tộc khác, và 0,88% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 0,67% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc một chủng tộc nào. 42,9% là gốc Đức, gốc Ba Lan 11,8%, gốc Pháp 6,0% và 5,6% gốc Mỹ theo điều tra dân số năm 2000.
Có 13.979 hộ, trong đó 32,20% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 60,70% là đôi vợ chồng sống với nhau, 6,90% có nữ hộ và không có chồng, và 28,10% là các gia đình không. 23,50% hộ gia đình đã được tạo ra từ các cá nhân và 10,70% có người sống một mình 65 tuổi hoặc lớn tuổi hơn là người. Cỡ hộ trung bình là 2,52 và cỡ gia đình trung bình là 2,97.
Trong quận, độ tuổi dân số đã được trải ra với 25,70% dưới độ tuổi 18, 6,40% 18-24, 28,70% 25-44, 24,00% từ 45 đến 64, và 15,10% từ 65 tuổi trở lên đã được những người. Độ tuổi trung bình là 39 năm. Đối với mỗi 100 nữ có 101,30 nam giới. Đối với mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 99,70 nam giới.
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bagley** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 284 người.
Cảnh nông thôn Oconto mùa thu **Quận Oconto** là một quận thuộc tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa
**Oconto** là một thành phố thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2000, dân số của thành phố này là 4708 người.
**Quận Langlade** một quận thuộc tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ởAntigo. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số
**Oconto Falls** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 1.231 người.
**Oconto Falls** là một thành phố thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2000, dân số của thành phố này là 2843 người.
**Oconto** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 1.316 người.
**Brazeau** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 1.256 người.
**Breed** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 692 người.
**Abrams** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 1.823 người.
**Pensaukee** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 1.347 người.
**Mountain** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 801 người.
**Morgan** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 960 người.
**Maple Valley** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 641 người.
**Little River** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 1.071 người.
**Little Suamico** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 4.687 người.
**Lena** là một làng thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2006, dân số của làng này là 529 người.
**Lena** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 707 người.
**Lakewood** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 794 người.
**How** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 481 người.
**Gillett** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 1.005 người.
**Gillett** là một thành phố thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2000, dân số của thành phố này là 1262 người.
**Doty** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 257 người.
**Chase** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 2.960 người.
**Underhill** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 785 người.
**Townsend** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 948 người.
**Suring** là một làng thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2006, dân số của làng này là 605 người.
**Stiles** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 1.444 người.
**Spruce** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 803 người.
**Riverview** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 704 người.