Quận Montgomery là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Norristown, Pennsylvania. Theo điều tra dân số năm 2010 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 799.874 người, là quận đông dân thứ ba ở Pennsylvania, sau các quận Philadelphia và Allegheny.
Quận Montgomery được bao gồm trong Khu vực thống kê đô thị Philadelphia-Camden-Wilmington, PA-NJ-DE-MD. Nó là một ngoại ô Tây Bắc của Philadelphia, và đánh dấu biên giới phía bắc của khu vực, với các khu vực Lehigh Valley của bang về phía bắc. Trong năm 2010, quận này được xếp hạng là quận giàu thứ 51 trong cả nước Mỹ (đo bằng thu nhập hộ gia đình trung bình). Năm 2008, quận được bầu chọn là nơi tốt thứ 9 cho cuộc sống gia đình theo tạp chí Forbes.
Quận được thành lập ngày 10 tháng 9 năm 1784, tách ra khoải vùng đất nguyên là một phần của quận Philadelphia. Tòa nhà tòa án và chính quyền đầu tiên được đặt trong Barley Sheef Inn. Quận được cho là đã được đặt theo Richard Montgomery, một vị tướng cách mạng Mỹ thiệt mạng năm 1775 trong khi cố gắng để chiếm thành phố Quebec, Canada, hoặc là đã được đặt tên theo quận Welsh của Montgomeryshire (được đặt theo tên của một trong William cố vấn chính của Conqueror, Roger de Montgomerie), vì nó là một phần của Welsh Tract, khu vực Pennsylvania do người Quaker từ xứ Wales định cư. Lịch sử sớm của quận cho biết nguồn gốc của tên của quận là không chắc chắn.
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km², trong đó có km2 là diện tích mặt nước.
Các quận giáp ranh
Thông tin nhân khẩu
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quận Montgomery** là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Norristown, Pennsylvania. Theo điều tra dân số năm 2010 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân
**Xã Montgomery** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 24.790 người.
**Xã Douglass** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 10.195 người.
**Xã Cheltenham** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 36.793 người.
**Xã Abington** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 55.310 người.
**Xã New Hanover** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 10.939 người.
**Xã Marlborough** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.178 người.
**Xã Lower Providence** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 25.436 người.
**Xã Lower Salford** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 14.959 người.
**Xã Lower Pottsgrove** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 12.059 người.
**Xã Lower Moreland** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 12.982 người.
**Xã Lower Merion** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 57.825 người.
**Xã Lower Gwynedd** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 11.405 người.
**Xã Lower Frederick** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.840 người.
**Xã Limerick** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 18.074 người.
**Xã Horsham** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 26.147 người.
**Xã Hatfield** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 17.249 người.
**Xã Franconia** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 13.064 người.
**Xã East Norriton** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 13.590 người.
**Xã Worcester** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 9.750 người.
**Xã Whitemarsh** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 17.349 người.
**Xã Whitpain** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 18.875 người.
**Xã West Pottsgrove** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.874 người.
**Xã West Norriton** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 15.663 người.
**Xã Upper Salford** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.299 người.
**Xã Upper Providence** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 21.219 người.
**Xã Upper Pottsgrove** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 5.315 người.
**Xã Upper Moreland** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 24.015 người.
**Xã Upper Merion** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 28.395 người.
**Xã Upper Hanover** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 6.464 người.
**Xã Upper Frederick** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.523 người.
**Xã Upper Gwynedd** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 15.552 người.
**Xã Upper Dublin** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 25.569 người.
**Xã Towamencin** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 17.578 người.
**Xã Springfield** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 19.418 người.
**Xã Skippack** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 13.715 người.
**Xã Salford** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.504 người.
**Xã Plymouth** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 16.525 người.
**Xã Perkiomen** () là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 9.139 người.
**Quận Philadelphia** là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Philadelphia. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số
**Wynnewood, Pennsylvania** là vùng ngoại ô khu chưa hợp nhất, phía tây Philadelphia, nằm giữa xã Lower Merion, Quận Montgomery, Pennsylvania, Quận Montgomery, Pennsylvania và xã Haverford, Quận Delaware, Pennsylvania, Quận Delaware, Pennsylvania, Hoa Kỳ.
**Quận Berks** là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Reading. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số
**Quận ** là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Chester. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số
**Quận Chester** là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở West Chester. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân
**Quận Montgomery** có thể chỉ: *Quận Montgomery, Alabama *Quận Montgomery, Kansas *Quận Montgomery, Pennsylvania *Quận Montgomery, Texas *Quận Montgomery, Bắc Carolina *Quận Montgomery, Mississippi * Quận Montgomery, California * Quận Montgomery, Georgia * Quận Montgomery,
**Xã Montgomery** () là một xã thuộc quận Indiana, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.568 người.
**Xã Montgomery** () là một xã thuộc quận Franklin, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 6.116 người.
**Montgomery** là một thị trấn thuộc quận Lycoming, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 1579 người.
**Narberth** là một thị trấn thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 4282 người.
**Bridgeport** là một thị trấn thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 4554 người.