✨Quận Jefferson, Indiana
Quận Jefferson là một quận thuộc tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 31.705 người. Quận lỵ đóng ở Madison.
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.
Các xa lộ chính
Quận giáp ranh
Thông tin nhân khẩu
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quận Jefferson** là một quận thuộc tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân
**Xã Hanover** () là một xã thuộc quận Jefferson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 5.366 người.
**Xã Graham** () là một xã thuộc quận Jefferson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.668 người.
**Xã Smyrna** () là một xã thuộc quận Jefferson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.096 người.
**Xã Shelby** () là một xã thuộc quận Jefferson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.133 người.
**Xã Saluda** () là một xã thuộc quận Jefferson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.370 người.
**Xã Republican** () là một xã thuộc quận Jefferson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.599 người.
**Xã Monroe** () là một xã thuộc quận Jefferson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 374 người.
**Xã Milton** () là một xã thuộc quận Jefferson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 896 người.
**Xã Madison** () là một xã thuộc quận Jefferson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 17.415 người.
**Xã Lancaster** () là một xã thuộc quận Jefferson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.511 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.094 người.
**Quận Jefferson** là một quận thuộc tiểu bang Kentucky, Hoa Kỳ. Đây là quận đông dân nhất bang Kentucky. Quận được lập năm 1780. Quận này được đặt tên theo Thomas Jefferson, tổng thống Hoa
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Sullivan, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 417 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Pulaski, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 545 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Putnam, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.252 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Owen, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.129 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Pike, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.814 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Noble, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.604 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Morgan, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.274 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Newton, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.140 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Kosciusko, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.040 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Miami, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.412 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Jay, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 770 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Henry, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.504 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Huntington, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 757 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Elkhart, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 9.688 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Grant, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 5.839 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Cass, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.452 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Dubois, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.543 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Carroll, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.162 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Allen, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.109 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.464 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Adams, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.089 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Whitley, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.182 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Wayne, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.482 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Wells, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 5.762 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Washington, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 920 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Switzerland, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.167 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Tipton, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.422 người.
**John Jefferson Williams** hay **John J. Williams** (1843 – 13 tháng 5 năm 1865) là người lính cấp bậc binh nhì thuộc Đại đội B, Trung đoàn 34 Bộ binh Indiana Liên bang miền Bắc.
Trong chính quyền địa phương tại Hoa Kỳ, một **quận-thành phố thống nhất** (_consolidated city–county_) là một thành phố và một quận nhập vào với nhau thành một khu vực thẩm quyền thống nhất. Như
**Lãnh thổ Indiana** (tiếng Anh: _Indiana Territory_) từng là một Lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 4 tháng 7 năm 1800 cho đến 7 tháng 11 năm
**Thomas Andrews Hendricks** (7 tháng 9 năm 181925 tháng 11 năm 1885) là một nhà chính trị gia và luật sư từ Indiana, từng là Thống đốc bang Indiana (1873 - 77) và Phó Tổng
**Eric Holcomb** (hay **Eric Joseph Holcomb**, sinh ngày 2 tháng 5 năm 1968) là một chính trị gia người Mỹ. Ông hiện là Thống đốc thứ 51 và đương nhiệm của tiểu bang Indiana kể
**Midway** có thể chỉ: *Midway (hội chợ), một chỗ ở hội chợ hay gánh xiếc, nơi người ta tập trung vòng quay ngựa gỗ và các trò chơi giải trí. ## Rạn san hô vòng
**Xa lộ Liên tiểu bang 65** (tiếng Anh: _Interstate 65_ hay viết tắt là **I-65**) là một xa lộ liên tiểu bang then chốt tại Hoa Kỳ. Đầu phía nam của nó nằm tại điểm
**Tuyên ngôn độc lập của Hoa Kỳ** là tuyên bố được thông qua bởi cuộc họp của Đệ nhị Quốc hội Lục địa tại Tòa nhà bang Pennsylvania (nay là Independence Hall) ở Philadelphia, Pennsylvania
**Abraham Lincoln** (; 12 tháng 2 năm 1809 – 15 tháng 4 năm 1865) là một chính khách và luật sư người Mỹ, tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ năm 1861 cho đến
**Vùng đất mua Louisiana** hay **Cấu địa Louisiana** (tiếng Anh: _Louisiana Purchase_; tiếng Pháp: _Vente de la Louisiane_) là vùng đất mà Hoa Kỳ mua, rộng 828.000 dặm vuông Anh (2.140.000 km²) thuộc lãnh thổ