✨Quận Dickey, North Dakota

Quận Dickey, North Dakota

Dickey County là một quận nằm ở tiểu bang North Dakota. Tại thời điểm năm 2000, quận có dân số 5.757 người. Quận lỵ đóng ở Ellendale.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 1.142 dặm Anh vuông (2.957 km²), trong đó, 1.131 dặm Anh vuông (2.929 km²) là diện tích đất và 11 dặm Anh vuông (28 km²) trong tổng diện tích (0,93%) là diện tích mặt nước.

Các thị trấn

Các quận giáp ranh

LaMoure County (phía bắc) Ransom County (đông bắc) Sargent County (đông) Quận Brown, South Dakota (nam) Quận McPherson, South Dakota (tây nam) McIntosh County (tây)

Các khu bảo tồn quốc gia

Dakota Lake National Wildlife Refuge Maple River National Wildlife Refuge

Thông tin nhân khẩu

Theo cuộc điều tra dân số tiến hành năm 2000, quận này có dân số 5.757 người, 2.283 hộ, và 1.499 gia đình sinh sống trong quận này. Mật độ dân số là 5 người trên mỗi dặm Anh vuông (2/km²). Đã có 2.656 đơn vị nhà ở với một mật độ bình quân là 2 trên mỗi dặm Anh vuông (1/km²). Cơ cấu chủng tộc của dân cư sinh sống tại quận này gồm 97,78% người da trắng, 0,10% người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi, 0,35% người thổ dân châu Mỹ, 0,50% người gốc châu Á, 0,56% từ các chủng tộc khác, và 0,71% từ hai hay nhiều chủng tộc. 1,35% dân số là người Hispanic hoặc người Latin thuộc bất cứ chủng tộc nào. 48,9% là gốc Đức, 14,7% người Na Uy, 6,7% người Mỹ và 6,0% người Ireland theo kết quả điều tra dân số năm 2000. 92,3% nói tiếng Anh, 5,7% tiếng Đức và 1,5% tiếng Tây Ban Nha làm ngôn ngữ thứ nhất.

Có 2,283 hộ trong đó có 27,90% có con cái dưới tuổi 18 sống chung với họ, 58,00% là những cặp kết hôn sinh sống với nhau, 4,90% có một chủ hộ là nữ không có chồng sống cùng, và 34,30% là không gia đình. 32,00% trong tất cả các hộ gồm các cá nhân và 17,60% có người sinh sống một mình và có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn. Quy mô trung bình của hộ là 2,36 còn quy mô trung bình của gia đình là 2,99,

Phân bố độ tuổi của cư dân sinh sống trong huyện là 23,80% dưới độ tuổi 18, 10,20% từ 18 đến 24, 22,50% từ 25 đến 44, 22,20% từ 45 đến 64, và 21,30% người có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn. Độ tuổi trung bình là 41 tuổi. Cứ mỗi 100 nữ giới thì có 97,20 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ giới có độ tuổi 18 và lớn hơn thì, có 92,50 nam giới.

Thu nhập bình quân của một hộ ở quận này là 29.231 USD, và thu nhập bình quân của một gia đình ở quận này là 36.682 đô la Mỹ, Nam giới có thu nhập bình quân $26,914 so với mức thu nhập 15.668 USD đối với nữ giới. Thu nhập bình quân đầu người của quận là 15.846 đô la Mỹ, Khoảng 11,60% gia đình và 14,80% dân số sống dưới ngưỡng nghèo, bao gồm 20,40% những người có độ tuổi 18 và 10,80% là những người 65 tuổi hoặc già hơn.

Các đơn vị dân cư

Các thành phố

Ellendale Forbes Fullerton Ludden Monango Oakes

Các cộng đồng không hợp nhất

Glover Guelph *Merricourt

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Dickey County** là một quận nằm ở tiểu bang North Dakota. Tại thời điểm năm 2000, quận có dân số 5.757 người. Quận lỵ đóng ở Ellendale. ## Địa lý Theo Cục điều tra dân
**Xã Northwest** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 19 người.
**Xã Maple** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 49 người.
**Xã Lovell** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 42 người.
**Xã Lorraine** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 35 người.
**Xã Keystone** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 44 người.
**Xã Kent** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 29 người.
**Xã Kentner** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 183 người.
**Xã James River Valley** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 40 người.
**Xã Hudson** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 88 người.
**Xã Hamburg** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 34 người.
**Xã Grand Valley** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 25 người.
**Xã German** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 17 người.
**Xã Elm** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 76 người.
**Xã Ellendale** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 115 người.
**Xã Elden** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 73 người.
**Xã Divide** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 79 người.
**Xã Clement** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 109 người.
**Xã Bear Creek** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 183 người.
**Xã Albertha** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 23 người.
**Xã Albion** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 42 người.
**Xã Ada** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 51 người.
**Xã Young** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 35 người.
**Xã Yorktown** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 50 người.
**Xã Wright** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 50 người.
**Xã Whitestone** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 29 người.
**Xã Van Meter** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 77 người.
**Xã Valley** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 30 người.
**Xã Spring Valley** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 28 người.
**Xã Riverdale** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 95 người.
**Xã Potsdam** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 38 người.
**Xã Port Emma** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 35 người.
**Xã Porter** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 50 người.
**Ellendale** là một thành phố quận lỵ quận Dickey tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Thành phố này có diện tích km2, dân số là 1559 người theo điều tra dân số năm 2000. Ellendale