✨Quận Cabarrus, North Carolina

Quận Cabarrus, North Carolina

Quận Cabarrus là một quận hạt located in the south-central part of the tiểu bang Hoa Kỳ Bắc Carolina. Tại thời điểm năm 2000, quận có dân số 131.063 người, năm 2005, dân số là 147.000 người. Quận lỵ là Concord

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 365 dặm Anh vuông (945 km²), trong đó, 364 dặm Anh vuông (944 km²) là diện tích đất và 1 dặm Anh vuông (2 km²) trong tổng diện tích (0,16%) là diện tích mặt nước.

Các thị trấn

Quận được chia thành 12 thị trấn, which are both numbered and named: 1, Harrisburg; 2, Poplar Tent; 3, Odell; 4, Kannapolis; 5, New Gilead; 6, Rimertown; 7, Gold Hill; 8, Mt Pleasant; 9, Georgeville; 10, Midland; 11, Central Cabarrus and 12, City of Concord

Các quận giáp ranh

Quận Rowan, Bắc Carolina - Bắc Quận Stanly, Bắc Carolina - Đông Quận Union, Bắc Carolina - Nam Quận Mecklenburg, Bắc Carolina - Tây *Quận Iredell, Bắc Carolina - Tây bắc

Thông tin nhân khẩu

Theo cuộc điều tra dân số tiến hành năm 2000, quận này có dân số 131.063 người, 49.519 hộ, và 36.545 gia đình sinh sống trong quận này. Mật độ dân số là 360 người trên mỗi dặm Anh vuông (139/km²). Có 52.848 đơn vị nhà ở với một mật độ bình quân là 145 trên mỗi dặm Anh vuông (56/km²). Cơ cấu chủng tộc của dân cư sinh sống tại quận này gồm 83,26% người da trắng, 12,18% người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi, 0,34% người thổ dân châu Mỹ, 0,91% người gốc châu Á, 0,02% người các đảo Thái Bình Dương, 2,30% từ các chủng tộc khác, và 0,99% từ hai hay nhiều chủng tộc. 5,05% dân số là người Hispanic hoặc người Latin thuộc bất cứ chủng tộc nào.

Có 49,519 hộ trong đó có 34,90% có con cái dưới tuổi 18 sống chung với họ, 59,20% là những cặp kết hôn sinh sống với nhau, 10,50% có một chủ hộ là nữ không có chồng sống cùng, và 26,20% là không gia đình. 21,80% trong tất cả các hộ gồm các cá nhân và 8,00% có người sinh sống một mình và có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn. Quy mô trung bình của hộ là 2,60 còn quy mô trung bình của gia đình là 3,03,

Phân bố độ tuổi của cư dân sinh sống trong huyện là 25,80% dưới độ tuổi 18, 8,10% từ 18 đến 24, 32,50% từ 25 đến 44, 22,10% từ 45 đến 64, và 11,60% người có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn. Độ tuổi trung bình là 35 tuổi. Cứ mỗi 100 nữ giới thì có 97,00 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ giới có độ tuổi 18 và lớn hơn thì, có 94,10 nam giới.

Thu nhập bình quân của một hộ ở quận này là $46.140, và thu nhập bình quân của một gia đình ở quận này là $53.692, Nam giới có thu nhập bình quân $36.714 so với mức thu nhập $26.010 đối với nữ giới. Thu nhập bình quân đầu người của quận là $21.121, Khoảng 4,80% gia đình và 7,10% dân số sống dưới ngưỡng nghèo, bao gồm 8,30% những người có độ tuổi 18 và 9,60% là những người 65 tuổi hoặc già hơn.

Thành phố và thị xã

Concord Harrisburg Kannapolis Mount Pleasant *Midland

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quận Cabarrus** là một quận hạt located in the south-central part of the tiểu bang Hoa Kỳ Bắc Carolina. Tại thời điểm năm 2000, quận có dân số 131.063 người, năm 2005, dân số là
**Quận Mecklenburg** là một quận nằm ở tiểu bang Bắc Carolina. Năm 2008, quận có dân số 902.803 người, Quận lỵ đóng ở Charlotte. Đây là quận đông dân nhất bang này. Quận Mecklenburg được
**Quận Stanly** là một quận hạt ở bang Bắc Carolina. Tại thời điểm năm 2000, quận có dân số 58.100 người. Quận lỵ đóng ở Albemarle. Quận được lập năm 1841 từ một phần của
**Quận Iredell** là một quận nằm ở tiểu bang Bắc Carolina. Tại thời điểm năm 2000, quận có dân số 122.660 người. Quận lỵ đóng ở Statesville. ## Địa lý Theo Cục điều tra dân
**Quận Union** là một quận nằm ở tiểu bang Bắc Carolina. Tại thời điểm năm 2000, quận có dân số 123.677 người; dân số năm 2008 là 193.255 người, Quận lỵ đóng ở Monroe. ##
**Quận Rowan** là một quận nằm ở tiểu bang Bắc Carolina. Năm 2000, dân số quận này là 130.340 người. Quận lỵ đóng ở Salisbury. Quận được lập ngày năm 1753 từ phần phía bắc