Quận Bowman là một quận nằm ở tiểu bang North Dakota. Tại thời điểm năm 2000, dân số quận là 3.242 người. Quận lỵ đóng ở Bowman.
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 1,167 dặm Anh vuông (3.022 km²), trong đó, 1,162 dặm Anh vuông (3.010 km²) là diện tích đất và 5 dặm Anh vuông (13 km²) trong tổng diện tích (0,42%) là diện tích mặt nước.
Các quận giáp ranh
Quận Slope (phía bắc)
Quạn Adams (đông)
Quận Harding, South Dakota (nam)
Quận Fallon, Montana (tây)
Các xa lộ chính
Tập tin:US 12.svg U.S. Highway 12
Tập tin:US 85.svg U.S. Highway 85
Thông tin nhân khẩu
Theo cuộc điều tra dân số tiến hành năm 2000, quận này có dân số 3.242 người, 1.358 hộ, và 890 gia đình sinh sống trong quận này. Mật độ dân số là 3 người trên mỗi dặm Anh vuông (1/km²). Đã có 1.596 đơn vị nhà ở với một mật độ bình quân là 1 trên mỗi dặm Anh vuông (1/km²). Cơ cấu chủng tộc của dân cư sinh sống tại quận này gồm 98,98% người da trắng, 0,03% người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi, 0,15% người thổ dân châu Mỹ, 0,03% người gốc châu Á, 0,15% từ các chủng tộc khác, và 0,65% từ hai hay nhiều chủng tộc. 0,68% dân số là người Hispanic hoặc người Latin thuộc bất cứ chủng tộc nào. 41,1% là gốc Đức, 28,1% người Na Uy, 5,3% người Ireland và 5,0% người Ba Lan theo kết quả điều tra dân số năm 2000.
Có 1,358 hộ trong đó có 29,50% có con cái dưới tuổi 18 sống chung với họ, 59,50% là những cặp kết hôn sinh sống với nhau, 4,10% có một chủ hộ là nữ không có chồng sống cùng, và 34,40% là không gia đình. 31,50% trong tất cả các hộ gồm các cá nhân và 17,20% có người sinh sống một mình và có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn. Quy mô trung bình của hộ là 2,32 còn quy mô trung bình của gia đình là 2,95,
Phân bố độ tuổi của cư dân sinh sống trong huyện là 24,10% dưới độ tuổi 18, 5,30% từ 18 đến 24, 24,60% từ 25 đến 44, 24,20% từ 45 đến 64, và 21,80% người có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn. Độ tuổi trung bình là 43 tuổi. Cứ mỗi 100 nữ giới thì có 94,60 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ giới có độ tuổi 18 và lớn hơn thì, có 96,60 nam giới.
Thu nhập bình quân của một hộ ở quận này là 31.906 USD, và thu nhập bình quân của một gia đình ở quận này là 39.485 USD, Nam giới có thu nhập bình quân 28.682 USD so với mức thu nhập 17.992 USD đối với nữ giới. Thu nhập bình quân đầu người của quận là 17.662 USD, Khoảng 5,90% gia đình và 8,20% dân số sống dưới ngưỡng nghèo, bao gồm 9,90% những người có độ tuổi 18 và 10,40% là những người 65 tuổi hoặc già hơn.
Các đơn vị dân cư
Các thành phố
Bowman
Gascoyne
Rhame
Scranton
Các thị trấn
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quận Bowman** là một quận nằm ở tiểu bang North Dakota. Tại thời điểm năm 2000, dân số quận là 3.242 người. Quận lỵ đóng ở Bowman. ## Địa lý Theo Cục điều tra dân
**Xã Bowman** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 257 người.
**Xã Nebo** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 26 người.
**Xã Minnehaha** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 24 người.
**Xã Marion** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 17 người.
**Xã Langberg** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 16 người.
**Xã Ladd** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 15 người.
**Xã Haley** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 23 người.
**Xã Grand River** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 12 người.
**Xã Grainbelt** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 24 người.
**Xã Goldfield** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 35 người.
**Xã Gem** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 22 người.
**Xã Gascoyne** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 13 người.
**Xã Fischbein** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 15 người.
**Xã Buena Vista** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 21 người.
**Xã Boyesen** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 23 người.
**Xã Amor** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 16 người.
**Xã Adelaide** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 29 người.
**Xã Whiting** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 33 người.
**Xã Talbot** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 104 người.
**Xã Sunny Slope** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 9 người.
**Xã Stillwater** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 28 người.
**Xã Star** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 50 người.
**Xã Scranton** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 67 người.
**Xã Rhame** () là một xã thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 27 người.
**Quận Adams** là một quận nằm ở tiểu bang North Dakota. Tại thời điểm năm 2000, quận này có dân số 2.593 người, quậnd dược đặt tên theo John Quincy Adams (1848-1919), một quan chức
**West Bowman** là một lãnh thổ chưa tổ chức thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 104 người.
**Hart** là một lãnh thổ chưa tổ chức thuộc quận Bowman, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 25 người.
**Quốc hội Hoa Kỳ khóa 118** (tiếng Anh: _118th United States Congress_) là hội nghị hiện tại của nhánh lập pháp của chính phủ liên bang Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện Hoa Kỳ và
**Alexandria Ocasio-Cortez** (; ; sinh ngày 13 tháng 10 năm 1989), còn được biết tới qua tên viết tắt **AOC**, là một chính khách người Mỹ đảm nhiệm chức vụ Dân biểu Hoa Kỳ đại
**Tôn giáo tại Hoa Kỳ** đặc trưng bởi sự đa dạng các niềm tin và thực hành tôn giáo. Theo các cuộc thăm dò ý kiến gần đây, 76% tổng số dân Hoa Kỳ nhận