Quái vật hồ Turtle theo văn hóa dân gian Canada là một thực thể được cho là sinh sống ở hồ Turtle, Tây Trung Saskatchewan, Canada. Quái vật này thường được mô tả là một sinh vật dài 3–9 mét, có vảy hoặc nhẵn, không có vây lưng và đầu giống chó, cá ngựa hoặc lợn. Người bản địa được cho là lo lắng về sự chú ý mà con Quái vật này có thể mang lại và nói rằng đó chỉ đơn giản là một con cá tầm khổng lồ đã rời nhà và sinh sống ở hồ Turtle. Khoảng một năm một lần có người tuyên bố đã chạm trán với quái thú này.
Những báo cáo này bắt nguồn từ những ngày trước lúc định cư khi mà người Cree địa phương có truyền thuyết về những người mạo hiểm bước vào lãnh thổ của Quái vật hồ Turtle và biến mất không để lại dấu vết. hoặc một quần thể thằn lằn đầu rắn thời tiền sử còn sót lại.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quái vật hồ Turtle** theo văn hóa dân gian Canada là một thực thể được cho là sinh sống ở hồ Turtle, Tây Trung Saskatchewan, Canada. Quái vật này thường được mô tả là một
Đây là **danh sách các nhân vật của Touhou Project**, loạt các trò chơi điện tử đối kháng và danmaku của ZUN từ Team Shanghai Alice. Hầu hết các nhân vật Touhou đều sống trong
**Thuồng luồng** là một loài thủy quái dạng rồng trong huyền thoại Á Đông. ## Từ nguyên Thuồng luồng có tên tiếng Trung: 蛟; Hán Việt: **giao** hoặc 蛟龍; Hán Việt: **giao long**.. Thuồng luồng
nhỏ|phải|Bản vẽ về chòm sao Cự Giải có hình dáng một con cua **Động vật chân đốt** hay **động vật chân khớp** (_Arthropod_) là các sinh vật đóng nhiều vai trò trong văn hóa loài
**_Kinh Dịch_** (chữ Nôm: 經易), tên gốc là **_Dịch Kinh_** (chữ Hán: 易經), là một sách bói toán cổ xưa của Trung Quốc, nằm trong hàng ngũ những kinh điển cổ xưa nhất của nền
nhỏ|phải|Con rùa với đặc điểm của nó được xem như một tiểu vũ trụ nhỏ|phải|Tượng con rùa vũ trụ Kurma ở Ấn Độ **Con rùa vũ trụ** (_Cosmic Turtle_) nay còn gọi là con **con
280xppx|nhỏ|phải|Tượng rùa trong Văn Miếu Quốc Tử Giám **Con rùa** (tiếng Pháp **Tortue**, tiếng Anh **Turtle**) (có chung một gốc từ), là một loài động vật thuộc vực Eukaryota, giới Animalia, thuộc ngành Chordata. Ý