✨Ptinidae
Ptinidae là một họ bọ cánh cứng với ít nhất 220 chi và 2.200 loài được mô tả trên toàn thế giới. Các loài bọ này có thân tròn, chân dài thon thả, và cánh thiếu. Chúng thường là 1–5 mm dài. Cả ấu trùng và những con trưởng thànhlà loài ăn xác thối. Chúng sinh sản ở tỷ lệ 2-3 thế hệ mỗi năm.
Trước đây, họ này cùng với họ Anobiidae là hai họ riêng biệt. Tuy nhiên, các tài liệu gần đây đã xếp chúng cùng với nhau và hạ thành phân họ Anobiinae trong họ Ptinidae.
Phân họ
thumb|[[Xestobium plumbeum]] thumb|[[Hedobia imperialis]]
- Alvarenganiellinae Viana and Martínez, 1971
- Anobiinae Fleming, 1821
- Dorcatominae C. G. Thomson, 1859
- Dryophilinae LeConte, 1861
- Ernobiinae Pic, 1912
- Eucradinae LeConte, 1861
- Mesocoelopodinae Mulsant & Rey, 1864
- Ptilininae Shuckard, 1840
- Ptininae Latreille, 1802
- Xyletininae Gistel, 1856
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Ptinidae_** là một họ bọ cánh cứng với ít nhất 220 chi và 2.200 loài được mô tả trên toàn thế giới. Các loài bọ này có thân tròn, chân dài thon thả, và cánh
**Eucradinae** là một phân họ của họ bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. Có ít nhất 5 chi và khoảng 18 loài được mô tả đặt trong phân họ này. Phân họ này trước đây
**Alvarenganiellinae** là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Ptinidae. Phân họ này, cùng với _Anobiinae_ và một số loài khác, trước đây được coi là thành viên của họ _Anobiidae_, nhưng sau đó
**_Niptus hololeucus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ptinidae. Loài này được Falderman miêu tả khoa học năm 1835. ## Hình ảnh Tập tin:JPGR-Beetle EM below.tif Tập tin:JPGR-Beetle EM top front.tif
**_Mezium americanum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ptinidae. Loài này được Laporte de Castelnau miêu tả khoa học năm 1840.
**_Xyletobius submimus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Xyletobius suboculatus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. Nó được miêu tả đầu tiên by Perkins năm 1910.
**_Xyletobius silvestrii_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Xyletobius scotti_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Xyletobius meyrickii_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Xyletobius lasiodes_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Xyletobius lineatus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Xyletobius flosculus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Xyletobius cyphus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Xyletobius bidensicola_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Xyletobius ashmeadi_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Xyletomerus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Các loài Có 2 loài được ghi nhận trong chi _Xyletomerus_: * _Xyletomerus arbuti_ (Fisher, 1919) i c g * _Xyletomerus histricus_ Fall,
**_Xyletobius affinis_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Xyletobius_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Các loài * _Xyletobius affinis_ Sharp, 1885 * _Xyletobius aleuritis_ Perkins, 1910 * _Xyletobius ashmeadi_ Perkins, 1910 * _Xyletobius aurifer_ Perkins, 1910 * _Xyletobius
**Ptilininae** là một phân họ của họ bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**Mesocoelopodinae** là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Ptinidae. Có khoảng 4 chi và 100 loài được mô tả trong phân họ này. ## Các chi Có 4 chi được ghi nhận trong
**_Holcobius_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Các loài Có 14 loài được ghi nhận trong chi _Holcobius_: * _Holcobius affinis_ Perkins, 1910 i c g * _Holcobius diversus_ Perkins,
**_Eucrada_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Phân loại Có 2 loài được ghi nhận trong chi _Eucrada_: * _Eucrada humeralis_ (Melsheimer, 1846) i c g b * _Eucrada robusta_
**Dryophilinae** là một phân họ của họ bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**Ernobiinae** là một phân họ của họ bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**Dorcatominae** là một phân họ của họ bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Desmatogaster_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Các loài * _Desmatogaster subconnata_
**_Cryptoramorphus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Các loài Có 2 loài được mô tả trong chi _Cryptoramorphus_: * _C. floridanus_ * _C. flavidus_
**_Calymmaderus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Phân loại Có 11 loại được ghi nhận trong chi _Calymmaderus_: * _Calymmaderus advenus_ (Fall, 1905) i c g * _Calymmaderus amoenus_ (Fall,
**_Actenobius_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Các loài Chi này hai loài, một loài đã tuyệt chủng, _Actenobius magneoculus_ Peris & al., 2015, và một loài còn tồn tại, _Actenobius
**_Petalium_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Mirosternus oculatus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Xestobium_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Hình ảnh Tập tin:Xestobium sound.ogg
**_Vrilletta plumbea_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**Xyletininae** là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Ptinidae.
**_Mirosternus peles_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Mirosternus punctatissimus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Mirosternus rugipennis_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Mirosternus rufescens_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Mirosternus simplex_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Mirosternus tetragonus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Mirosternus stenarthrus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Neoxyletobius kirkaldyi_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Oligomerus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Ptilinus pectinicornis_** là một loài bọ cánh cứng thuộc chi _Ptilinus_ trong họ Ptinidae. ## Hình ảnh Tập tin:Ptilinus pectinicornis front.jpg Tập tin:Ptilinus pectinicornis side.jpg Tập tin:Ptilinus pectinicornis under.jpg Tập tin:Ptilinus pectinicornis up.jpg Tập
**_Stagetus profundus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc chi _Stagetus_ trong họ Ptinidae.
**_Vrilletta blaisdelli_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Vrilletta californica_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Mirosternus nigrocastaneus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Mirosternus muticus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.