✨Prionovolva
Prionovolva là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.
Các loài
Các loài thuộc chi Prionovolva bao gồm:
- Prionovolva brevis (G. B. Sowerby I, 1828)
- Prionovolva choshiensis (Cate, 1973)
- Prionovolva freemani Liltved & Millard, 1994
- Prionovolva melonis Rosenberg, 2010
;Synonymized species:
- Prionovolva aenigma Azuma & Cate, 1971: đồng nghĩa của Habuprionovolva aenigma (Azuma & Cate, 1971)
- Prionovolva aureomarginata Shikama, 1973: đồng nghĩa của Pseudosimnia pyrulina (A. Adams, 1854)
- Prionovolva brevis sensu Allan, 1956: đồng nghĩa của Testudovolva nipponensis (Pilsbry, 1913)
- Prionovolva castanea Cate, 1978: đồng nghĩa của Prionovolva brevis (G. B. Sowerby I, 1828)
- Prionovolva cavanaghi Schilder, 1941: đồng nghĩa của Globovula cavanaghi (Iredale, 1931)
- Prionovolva ericae Cossignani & Calo, 2002: đồng nghĩa của Testudovolva ericae (Cossignani & Calo, 2002)
- Prionovolva fruticum (Reeve, 1865): đồng nghĩa của Prionovolva brevis (G. B. Sowerby I, 1828)
- Prionovolva nebula Azuma & Cate, 1971: đồng nghĩa của Testudovolva nebula (Azuma & Cate, 1971)
- Prionovolva nivea Cate, 1974: đồng nghĩa của Prionovolva brevis (G. B. Sowerby I, 1828)
- Prionovolva nubeculata (G. B. Sowerby II in A. Adams & Reeve, 1848): đồng nghĩa của Prionovolva brevis (G. B. Sowerby I, 1828)
- Prionovolva pudica: đồng nghĩa của Prionovolva brevis (G. B. Sowerby I, 1828) *_ Prionovolva pulchella (H. Adams, 1873): đồng nghĩa của _Testudovolva pulchella'' H. Adams, 1874
- Prionovolva wilsoniana Cate, 1973: đồng nghĩa của Prionovolva brevis (G. B. Sowerby I, 1828)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Prionovolva freemani_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae. ## Miêu tả Loài này có kích thước giữa 4 mm and 8 mm ## Phân bố
**_Prionovolva brevis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae. ## Miêu tả Loài này có kích thước giữa 6 mm and 22 mm ## Phân bố
**_Prionovolva choshiensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Prionovolva_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Prionovolva_ bao gồm: * _Prionovolva brevis_ (G. B. Sowerby
**_Testudovolva_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Testudovolva_ bao gồm: * _Testudovolva ericae_ (Cossignani & Calo,
**_Habuprionovolva aenigma_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae. ## Miêu tả ## Phân bố