✨Poropuntius

Poropuntius

Poropuntius là một chi cá chép được tìm thấy tại châu Á.

Species

Hiện tại có 39 loài được ghi nhận trong chi này:

  • Poropuntius angustus Kottelat, 2000
  • Poropuntius bantamensis (Rendahl (de), 1920)
  • Poropuntius birtwistlei (Herre, 1940)
  • Poropuntius bolovenensis T. R. Roberts, 1998
  • Poropuntius brevispinus (V. H. Nguyễn & L. H. Doan, 1969)
  • Poropuntius burtoni (Mukerji, 1933)
  • Poropuntius carinatus (H. W. Wu & R. D. Lin, 1977) - cá chát ca
  • Poropuntius chondrorhynchus (Fowler, 1934)
  • Poropuntius chonglingchungi (T. L. Tchang, 1938)
  • Poropuntius cogginii (B. L. Chaudhuri, 1911)
  • Poropuntius consternans Kottelat, 2000
  • Poropuntius daliensis (H. W. Wu & R. D. Lin, 1977)
  • Poropuntius deauratus (Valenciennes, 1842) - cá hồng nhau bầu
  • Poropuntius exiguus (H. W. Wu & R. D. Lin, 1977)
  • Poropuntius faucis (H. M. Smith, 1945)
  • Poropuntius fuxianhuensis (Y. H. Wang, D. D. Zhuang & L. C. Gao, 1982)
  • Poropuntius genyognathus T. R. Roberts, 1998
  • Poropuntius hampaloides (Vinciguerra, 1890)
  • Poropuntius hathe T. R. Roberts, 1998
  • Poropuntius heterolepidotus T. R. Roberts, 1998
  • Poropuntius huangchuchieni (T. L. Tchang, 1962)
  • Poropuntius huguenini (Bleeker, 1853) - cá diếc cộc
  • Poropuntius ikedai (Harada, 1943)
  • Poropuntius kontumensis (Chevey, 1934) - cá hồng Kon Tum, cá chát Kon Tum
  • Poropuntius krempfi (Pellegrin & Chevey, 1934)
  • Poropuntius laoensis (Günther, 1868) - cá hồng, cá chát Lào
  • Poropuntius lobocheiloides Kottelat, 2000
  • Poropuntius margarianus (J. Anderson, 1879)
  • Poropuntius melanogrammus T. R. Roberts, 1998
  • Poropuntius normani H. M. Smith, 1931
  • Poropuntius opisthoptera (H. W. Wu, 1977)
  • Poropuntius rhomboides (H. W. Wu & R. D. Lin, 1977)
  • Poropuntius scapanognathus T. R. Roberts, 1998
  • Poropuntius shanensis (Hora & Mukerji, 1934)
  • Poropuntius smedleyi (de Beaufort, 1933)
  • Poropuntius solitus Kottelat, 2000
  • Poropuntius speleops (T. R. Roberts, 1991)
  • Poropuntius susanae (Banister, 1973)
  • Poropuntius tawarensis (M. C. W. Weber & de Beaufort, 1916)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Poropuntius_** là một chi cá chép được tìm thấy tại châu Á. ## Species Hiện tại có 39 loài được ghi nhận trong chi này: * _Poropuntius angustus_ Kottelat, 2000 * _Poropuntius bantamensis_ (Rendahl (de),
**Cá diếc cốc** (tên khoa học: **_Poropuntius huguenini_**), là một loài cá vây tia trong chi _Poropuntius_.
**_Poropuntius faucis_** là một loài thuộc lớp Cá vây tia nằm trong chi _Poropuntius_.
**Cá hồng nhau bầu** (Danh pháp khoa học: **_Poropuntius deauratus_**) là một loài cá trong chi _Poropuntius_ thuộc họ cá chép. ## Đặc điểm Thân cá dài, dẹp bên, thân màu sáng, lưng thẫm hơn
**_Poropuntius tawarensis_** là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae. Loài này chỉ có ở Indonesia.
**_Poropuntius speleops_** là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae. Loài này chỉ có ở Thái Lan.