✨Populus balsamifera

Populus balsamifera

Populus balsamifera là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. Populus balsamifera là loại gỗ cứng ở cực bắc của Bắc Mỹ, mọc xuyên lục địa trên các vùng đồng bằng ngập lũ và vùng núi cao và vùng đồng bằng ngập lũ, và phát triển tốt nhất ở vùng đồng bằng ngập lũ. Đây là một loại cây cứng cáp, phát triển nhanh, thường sống ngắn hạn, nhưng một số cây có tuổi đời lên tới 200 năm đã được tìm thấy. Cây này được biết đến với hương thơm ngọt ngào, nồng nàn, đến từ những nụ dính đầy nhựa của nó. Mùi hương của nó thường được ví như mùi của cây linh sam balsam.

Hình ảnh

Tập tin:Autumn-Black-Poplar.jpg Tập tin:Balsam Poplar Trees - Along Stewart-Cassiar Highway - Northern British Columbia - Canada.jpg Tập tin:NAS-098 Populus balsamifera.png Tập tin:NAS-098f Populus balsamifera.png
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Populus balsamifera_** là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. _Populus balsamifera_ là loại gỗ cứng ở cực bắc
**Chi Dương** (danh pháp khoa học: **_Populus_**) là một chi chứa các loài cây thân gỗ với tên gọi chung là **_dương_**. Các loài dương là những cây lá sớm rụng và lá của chúng
The **Poplar Leafminer Moth** (_Phyllonorycter populiella_) là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Canada (British Columbia) và Hoa Kỳ (Kentucky, Ohio, Washington, Maine và New York). Sải cánh dài
**_Phyllonorycter nipigon_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. It is widespread across miền bắc Bắc Mỹ from Ontario to Alaska, phía nam đến Colorado và the Sierra Nevada Mountains of California. Chiều dài
**_Catocala relicta_** (tên tiếng Anh: _White Underwing_ hoặc _The Relict_) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Canada, từ Newfoundland tới đảo Vancouver, phía nam đến Missouri
**_Micrurapteryx salicifoliella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Canada (Québec, Alberta, Saskatchewan, Manitoba, the Northwest Territories) và Hoa Kỳ (bao gồm Missouri, Ohio, Illinois, Minnesota, Alaska, Vermont, Kentucky,
**_Gluphisia crenata_** (tên tiếng Anh: _Dusky Marbled Brown_) là một loài bướm đêm thuộc họ Notodontidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, phía đông over parts của Nga và Trung Quốc up to Nhật
**Gypsonoma aceriana** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu đến Nga, miền đông Thổ Nhĩ Kỳ và Iraq. Nó cũng có mặt ở Bắc Phi. Sải cánh
**_Phyllocnistis extrematrix_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Kazakhstan, România và phần châu Âu thuộc Nga. Ấu trùng ăn _Populus balsamifera_, _Populus nigra_ và _Populus suaveolens_.
**_Phyllonorycter salicifoliella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. It is widespread across Bắc Mỹ, from Mississippi to Ontario in the phía đông và from miền nam California to miền bắc British Columbia in
**_Phyllonorycter erugatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở widely scattered localities from Santa Clara County near sea level in mid-coastal California phía bắc đến miền nam Alaska và
**Rheumaptera prunivorata** hay _Hydria undulata_) là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết miền Cổ bắc và Bắc Mỹ. Sải cánh dài 25–30 mm. Có một lứa một năm
**_Catocala semirelicta_** (tên tiếng Anh: _Semirelict Underwing_) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nova Scotia phía nam đến Maine, phía tây across Canada tới British Columbia, và dãy
**_Graphiphora augur_** (tên tiếng Anh: _Double Dart_ hoặc _Soothsayer_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khắp Canada và hầu hết phần phía bắc của Hoa Kỳ, phía nam
**_Leucobrephos brephoides_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Yukon đến Labrador và phía nam đến New York và miền nam Alberta và British Columbia. Môi trường sinh sống
**_Choreutis diana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Bắc Mỹ và hầu hết châu Âu. Sải cánh dài 14–18 mm. Ở Canada, con trưởng thành xuất hiện
**_Amphipyra glabella_** (tên tiếng Anh: _Grey Amphipyra_ hoặc _Smooth Amphipyra_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở New York và Quebec phía tây đến miền nam British Columbia, phía