✨Polyplacophora
Polyplacophora, trước đây có tên Amphineura, là một lớp động vật thân mềm, sống biển với kích thước đa dạng. Khoảng 940 loài còn sinh tồn và 430 loài hóa thạch được ghi nhận.
Các loài trong lớp này có một bộ vỏ được tạo nên từ tám mảnh vỏ.
Loài có kích thước lớn nhất là Cryptochiton stelleri, cư ngụ ở các bờ biển bắc Thái Bình Dương.
Môi trường sống
thumb|Hai cá thể [[Acanthopleura granulata ở Guadeloupe]] Các loài Polyplacophora hiện diện trên toàn thế giới, từ vùng nước lạnh đến miền nhiệt đới. Chúng sống trên các bề mặt cứng, như trên đá, và kẻ đá.
Chúng sống hoàn toàn ở biển. Điều này khác với các thân mềm hai mảnh vỏ (với nhiều loài thích ứng với môi trường nước lợ và nước ngọt), và chân bụng (thích ứng với môi trường trên cạn).
Phân loại
- Lớp Polyplacophora de Blainville, 1816 Phân lớp Paleoloricata Bergenhayn, 1955 Bộ Chelodida Bergenhayn, 1943 Họ Chelodidae Bergenhayn, 1943 ** Chelodes Davidson et King, 1874 ** Euchelodes Marek, 1962 ** Calceochiton Flower, 1968 * Bộ Septemchitonida Bergenhayn, 1955 *** Họ Gotlandochitonidae Bergenhayn, 1955 ** Gotlandochiton Bergenhayn, 1955 * Họ Helminthochitonidae Van Belle, 1975 ** Kindbladochiton Van Belle, 1975 ** Diadelochiton Hoare, 2000 ** Helminthochiton Salter in Griffith et M'Coy, 1846 ** Echinochiton Pojeta, Eernisse, Hoare et Henderson, 2003 * Họ Septemchitonidae Bergenhayn, 1955 ** Septemchiton Bergenhayn, 1955 ** Paleochiton A. G. Smith, 1964 ** Thairoplax Cherns, 1998 Phân lớp Loricata Shumacher, 1817 * Bộ Lepidopleurida Thiele, 1910 *** Phân bộ Cymatochitonina Sirenko et Starobogatov, 1977 Họ Acutichitonidae Hoare, Mapes et Atwater, 1983 ** Acutichiton Hoare, Sturgeon et Hoare, 1972 ** Elachychiton Hoare, Sturgeon et Hoare, 1972 ** Harpidochiton Hoare et Cook, 2000 ** Arcochiton Hoare, Sturgeon et Hoare, 1972 ** Kraterochiton Hoare, 2000 ** Soleachiton Hoare, Sturgeon et Hoare, 1972 ** Asketochiton Hoare et Sabattini, 2000 * Họ Cymatochitonidae Sirenko et Starobogatov, 1977 ** Cymatochiton Dall, 1882 ** Compsochiton Hoare et Cook, 2000 * Họ Gryphochitonidae Pilsbry, 1900 ** Gryphochiton Gray, 1847 * Họ Lekiskochitonidae Smith et Hoare, 1987 ** Lekiskochiton Hoare et Smith, 1984 * Họ Permochitonidae Sirenko et Starobogatov, 1977 ** Permochiton Iredale et Hull, 1926 Phân bộ Lepidopleurina Thiele, 1910 * Họ Abyssochitonidae (synonym:Ferreiraellidae) Dell’ Angelo et Palazzi, 1991 ** Glaphurochiton Raymond, 1910 ** ?Pyknochiton Hoare, 2000 ** ?Hadrochiton Hoare, 2000 ** Ferreiraella Sirenko, 1988 * Họ Glyptochitonidae Starobogatov et Sirenko, 1975 ** Glyptochiton Konninck, 1883 * Họ Leptochitonidae Dall, 1889 ** Colapterochiton Hoare et Mapes, 1985 ** Coryssochiton DeBrock, Hoare et Mapes, 1984 ** Proleptochiton Sirenko et Starobogatov, 1977 ** Schematochiton Hoare, 2002 ** Pterochiton (Carpenter MS) Dall, 1882 ** Leptochiton Gray, 1847 ** Parachiton Thiele, 1909 ** Terenochiton Iredale, 1914 ** Trachypleura Jaeckel, 1900 ** Pseudoischnochiton Ashby, 1930 ** Lepidopleurus Risso, 1826 ** Hanleyella Sirenko, 1973 * Họ Camptochitonidae Sirenko, 1997 ** Camptochiton DeBrock, Hoare et Mapes, 1984 ** Pedanochiton DeBrock, Hoare et Mapes, 1984 ** Euleptochiton Hoare et Mapes, 1985 ** Pileochiton DeBrock, Hoare et Mapes, 1984 ** Chauliochiton Hoare et Smith, 1984 ** Stegochiton Hoare et Smith, 1984 * Họ Nierstraszellidae Sirenko, 1992 ** Nierstraszella Sirenko, 1992 * Họ Mesochitonidae Dell’ Angelo et Palazzi, 1989 ** Mesochiton Van Belle, 1975 ** Pterygochiton Rochebrune, 1883 * Họ Protochitonidae Ashby, 1925 ** Protochiton Ashby, 1925 ** Deshayesiella (Carpenter MS) Dall, 1879 ** Oldroydia Dall, 1894 * Họ Hanleyidae Bergenhayn, 1955 ** Hanleya Gray, 1857 ** Hemiarthrum Dall, 1876 * Bộ Chitonida Thiele, 1910 * Phân bộ Chitonina Thiele, 1910 Liên họ Chitonoidea Rafinesque, 1815 ** Họ Ochmazochitonidae Hoare et Smith, 1984 * Ochmazochiton Hoare et Smith, 1984 ** Họ Ischnochitonidae Dall, 1889 * Ischnochiton Gray, 1847 Stenochiton H. Adams et Angas, 1864 Stenoplax (Carpenter MS) Dall, 1879 Lepidozona Pilsbry, 1892 Stenosemus Middendorff, 1847 Subterenochiton Iredale et Hull, 1924 Thermochiton Saito et Okutani, 1990 Connexochiton Kaas, 1979 Tonicina Thiele, 1906 ** Họ Callistoplacidae Pilsbry, 1893 Ischnoplax Dall, 1879 Callistochiton Carpenter MS, Dall, 1879 Callistoplax Dall, 1882 Ceratozona Dall, 1882 * Calloplax Thiele, 1909 ** Họ Chaetopleuridae Plate, 1899 * Chaetopleura Shuttleworth, 1853 * Dinoplax Carpenter MS, Dall, 1882 ** Họ Loricidae Iredale et Hull, 1923 * Lorica H. et A. Adams, 1852 Loricella Pilsbry, 1893 Oochiton Ashby, 1929 ** Họ Callochitonidae Plate, 1901 Callochiton Gray, 1847 Eudoxochiton Shuttleworth, 1853 * Vermichiton Kaas, 1979 ** Họ Chitonidae Rafinesque, 1815 * Phân họ Chitoninae Rafinesque, 1815 **** Chiton Linnaeus, 1758 **** Amaurochiton Thiele, 1893 **** Radsia Gray, 1847 **** Sypharochiton Thiele, 1893 **** Nodiplax Beu, 1967 **** Rhyssoplax Thiele, 1893 **** Teguloaplax Iredale & Hull, 1926 **** Mucrosquama Iredale, 1893 * Phân họ Toniciinae Pilsbry, 1893 **** Tonicia Gray, 1847 **** Onithochiton Gray, 1847 * Phân họ Acanthopleurinae Dall, 1889 **** Acanthopleura Guilding, 1829 **** Liolophura Pilsbry, 1893 **** Enoplochiton Gray, 1847 **** Squamopleura Nierstrasz, 1905 * Liên họ Schizochitonoidea Dall, 1889 ** Họ Schizochitonidae Dall, 1889 *** Incissiochiton Van Belle, 1985 * Schizochiton Gray, 1847 ** Phân bộ Acanthochitonina Bergenhayn, 1930 * Liên họ Mopalioidea Dall, 1889 ** Họ Tonicellidae Simroth, 1894 * Phân họ Tonicellinae Simroth, 1894 **** Lepidochitona Gray, 1821 **** Particulazona Kaas, 1993 **** Boreochiton Sars, 1878 **** Tonicella Carpenter, 1873 **** Nuttallina (Carpenter MS) Dall, 1871 **** Spongioradsia Pilsbry, 1894 **** Oligochiton Berry, 1922 * Phân họ Juvenichitoninae Sirenko, 1975 **** Juvenichiton Sirenko, 1975 **** Micichiton Sirenko, 1975 **** Nanichiton Sirenko, 1975 ** Họ Schizoplacidae Bergenhayn, 1955 * Schizoplax Dall, 1878 ** Họ Mopaliidae Dall, 1889 * Phân họ Heterochitoninae Van Belle, 1978 **** Heterochiton Fucini, 1912 **** Allochiton Fucini, 1912 * Phân họ Mopaliinae Dall, 1889 ** Aerilamma Hull, 1924 **** Guildingia Pilsbry, 1893 **** Frembleya H. Adams, 1866 **** Diaphoroplax Iredale, 1914 **** Plaxiphora Gray, 1847 **** Placiphorina Kaas & Van Belle, 1994 **** Nuttallochiton Plate, 1899 **** Mopalia Gray, 1847 **** Maorichiton Iredale, 1914 **** Placiphorella (Carpenter MS) Dall, 1879 **** Katharina Gray, 1847 **** Amicula Gray, 1847 * Liên họ Cryptoplacoidea H. & A. Adams, 1858 ** Họ Acanthochitonidae Pilsbry, 1893 * Phân họ Acanthochitoninae Pilsbry, 1893 **** Acanthochitona Gray, 1921 **** Craspedochiton Shuttleworth, 1853 **** Spongiochiton (Carpenter MS) Dall, 1882 **** Notoplax H. Adams, 1861 **** Pseudotonicia Ashby, 1928 **** Bassethullia Pilsbry, 1928 **** Americhiton Watters, 1990 **** Choneplax (Carpenter MS) Dall, 1882 **** Cryptoconchus (de Blainville MS) Burrow, 1815 * Phân họ Cryptochitoninae Pilsbry, 1893 **** Cryptochiton Middendorff, 1847 ** Họ Hemiarthridae Sirenko, 1997 Hemiarthrum Carpenter in Dall, 1876 Weedingia Kaas, 1988 ** Họ Choriplacidae Ashby, 1928 * Choriplax Pilsbry, 1894 ** Họ Cryptoplacidae H. & A. Adams, 1858 * Cryptoplax de Blainville, 1818 Incertae sedis * Họ Scanochitonidae Bergenhayn, 1955 **** Scanochiton Bergenhayn, 1955 * Họ Olingechitonidae Starobogatov et Sirenko, 1977 ** Olingechiton Bergenhayn, 1943 * Họ Haeggochitonidae Sirenko et Starobogatov, 1977 ** Haeggochiton Bergenhayn, 1955 * Họ Ivoechitonidae Sirenko et Starobogatov, 1977 ** Ivoechiton Bergenhayn, 1955
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Polyplacophora**, trước đây có tên **Amphineura**, là một lớp động vật thân mềm, sống biển với kích thước đa dạng. Khoảng 940 loài còn sinh tồn và 430 loài hóa thạch được ghi nhận. Các
**Lepidopleurida** là một bộ động vật thân mềm thuộc lớp Polyplacophora. Bộ Lepidopleurida là nhóm động vật thân mềm Polyplacophora lâu đời nhất. Các họ: * Abyssochitonidae * †Acutichitonidae * Afossochitonidae * †Camptochitonidae * †Cymatochitonidae
thumb|right|[[Cỏ biển và hai con _Polyplacophora_ trong ao thủy triều.]] **Sinh vật đáy** là những quần xã sinh vật sống trên hoặc gần đáy biển. Quần xã này sống trong hoặc gần các môi trường
**_Ophthalmolepis lineolata_** là loài cá biển duy nhất thuộc chi **_Ophthalmolepis_** trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1839. ## Từ nguyên Từ định danh của chi
**Phân loại học động vật** được trình bày bởi Hutchins _cộng sự_ vào 2003 trong các tập sách _Grzimek's Animal Life Encyclopedia_ là hệ thống phân loại bao gồm tất cả Động vật, từ các
**_Cryptochiton stelleri_** là loài lớn nhất lớp Polyplacophora, đạt đến chiều dài và nặng hơn . Nó được tìm thấy dọc theo các bờ biển miền bắc Thái Bình Dương từ Trung California đến Alaska,
**Conchifera** là một phân ngành của ngành Thân mềm. Nó bao gồm tất cả các lớp mang vỏ của động vật thân mềm, như ốc, trai, vỏ trấu, Monoplacophora v.v. Một nhánh còn lại là
**Hệ thống hóa sinh học** và **phân loại động vật không xương sống** đề xuất bởi **Richard C. Brusca và Gary J. Brusca vào năm 2003** là một hệ thống phân loại sinh học của
**_ Stylasterias _** là tên của một chi sao biển thuộc họ Asteriidae. Trong chi này, **_Stylasterias forreri_** là loài duy nhất. Chúng sinh sống ở vùng biển Thái Bình Dương ở Canada và Hoa