✨Pollanisus

Pollanisus

Pollanisus là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae.

Các loài

Pollanisus acharon (Fabricius, 1775) Pollanisus angustifrons Tarmann, 2005 Pollanisus apicalis (Walker, 1854) Pollanisus calliceros Turner, 1926 Pollanisus commoni Tarmann, 2005 Pollanisus contrastus Tarmann, 2005 Pollanisus cupreus Walker, 1854 Pollanisus cyanota (Meyrick, 1886) Pollanisus edwardsi Tarmann, 2005 Pollanisus empyrea (Meyrick, 1888) Pollanisus eumetopus Turner, 1926 Pollanisus eungellae Tarmann, 2005 Pollanisus incertus Tarmann, 2005 Pollanisus isolatus Tarmann, 2005 Pollanisus lithopastus Turner, 1926 Pollanisus modestus Tarmann, 2005 Pollanisus nielseni Tarmann, 2005 Pollanisus subdolosa (Walker, 1865) Pollanisus trimacula (Walker, 1854) Pollanisus viridipulverulenta (Guérin-Méneville, 1839)

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Pollanisus_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài *_Pollanisus acharon_ (Fabricius, 1775) *_Pollanisus angustifrons_ Tarmann, 2005 *_Pollanisus apicalis_ (Walker, 1854) *_Pollanisus calliceros_ Turner, 1926 *_Pollanisus commoni_ Tarmann, 2005 *_Pollanisus contrastus_ Tarmann,
**_Pollanisus calliceros_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Tasmania, Victoria và New South Wales. Chiều dài cánh trước là 6.5–8 mm đối với con đực. There is one generation
**_Pollanisus subdolosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở Victoria và from đông nam Queensland đến New South Wales. Chiều dài cánh trước là 7.5-10.5 mm đối với con đực và
**_Pollanisus edwardsi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở miền nam Queensland đến Victoria. Chiều dài cánh trước là 9–11 mm đối với con đực và 7-8.5 mm đối với con cái,
**_Pollanisus apicalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở phần phía đông của Úc (Queensland, New South Wales, Lãnh thổ Thủ đô Úc, Victoria, South Australia và Tasmania). Ấu
**_Pollanisus empyrea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó là loài đặc hữu của the temperate parts of Tây Úc. Chiều dài cánh trước là 8-8.5 mm đối với con đực và females. Có
**_Pollanisus eumetopus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. It is found dọc theo bờ biển đông bắc Queensland. Chiều dài cánh trước là 6–7 mm đối với con đực và 5.5-7.5 mm đối với con
**_Pollanisus cyanota_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Queensland, New South Wales và Victoria. Chiều dài cánh trước là 6-6.5 mm đối với con đực và females.
**_Pollanisus contrastus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Queensland và New South Wales. Chiều dài cánh trước là 6-7.5 mm đối với con đực và 6.5-7.5 mm đối
**_Pollanisus cupreus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở Tây Úc. Ấu trùng có thể ăn _Hibbertia hypericoides_.
**_Pollanisus commoni_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy dọc theo bờ biển của đông bắc Queensland. Chiều dài cánh trước là 7-7.5 mm đối với con đực và 6.5-7.5 mm đối
**_Pollanisus acharon_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở type specimen, a female probably collected in Cooktown in đông bắc Queensland. Chiều dài cánh trước
**_Pollanisus angustifrons_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở đông bắc Queensland. Chiều dài cánh trước là 7-7.5 mm đối với con đực. Adults have only been collected in tháng
The **Satin-Green Forester** (_Pollanisus viridipulverulenta_) là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở phần phía đông của Úc (Queensland, New South Wales, Lãnh thổ Thủ đô Úc, Victoria, South Australia
**_Pollanisus trimacula_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở đông nam Queensland và miền đông parts of New South Wales. Chiều dài cánh trước là 7.5-9.5 mm đối với con
**_Pollanisus modestus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở núi Clyde ở New South Wales. Chiều dài cánh trước khoảng 7.5 mm đối với con đực.
**_Pollanisus nielseni_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó sống ở Tây Úc, chủ yếu ở vùng ven biển, và cánh trước có màu sáng. Cánh trước con đực dài và của con
**_Pollanisus isolatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở type location Beaconsfield in Victoria. Chiều dài cánh trước khoảng 7 mm đối với con đực.
**_Pollanisus lithopastus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở đoạn từ miền bắc New South Wales đến Victoria và Tasmania. Nó có mặt chủ yếu ở các vùng núi
**_Pollanisus incertus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy dọc theo bờ biển của đông bắc Queensland. Chiều dài cánh trước khoảng 8 mm đối với con đực và about 8.5 mm
**_Pollanisus eungellae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở type locality Eungella, một vùng rừng mưa nhiệt đới biệt lập ở đông bắc Queensland. Chiều
nhỏ|trái| Larva showing warning colours, flattening phải|Zygaena carniolica **Zygaenidae** là một họ bướm đêm thuộc bộ Lepidoptera. Hầu hết các loài trong họ này sống ở vùng nhiệt đới, nhưng chúng vẫn có mặt khá
Danh sách này liệt kê các chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae: *_Achelura_ *_Acoloithus_ *_Adscita_ *_Aeacis_ *_Aethioprocris_ *_Agalope_ *_Aglaino_ *_Aglaope_ *_Agrumenia_ *_Agrumenoidea_ *_Allobremeria_ *_Allocaprima_ *_Allocyclosia_ *_Alloprocris_ *_Alophogaster_ *_Alteramenelikia_ *_Alterasvenia_ *_Amesia_ *_Amuria_ *_Anarbudas_ *_Ancistroceron_ *_Ankasocris_ *_Anthilaria_
**Procridinae** là một phân họ của họ Zygaenidae. ## Các chi * _Acoloithus_ Clemens, 1860 * _Adscita_ Retzius, 1783 * _Australartona_ Tarmann, 2005 * _Euclimaciopsis_ Tremewan, 1973 * _Gonioprocris_ Jordan, 1913 * _Harrisina_ Packard,