thumb|upright=1.5|Pluto
Pluto (, ') là người cai quản địa ngục trong thần thoại La Mã (tương đương với Hades_' trong thần thoại Hy Lạp). Ploutōn thường hợp nhất với _Ploutos'' (Πλοῦτος, Plutus), vị thần của sự giàu có, vì nguồn khoáng sản giàu có được tìm thấy dưới đất, và bởi vị thần Pluto cai quản đất ngầm giàu những hạt giống cần thiết cho mùa màng bội thu.
Tên Ploutōn được sử dụng rộng rãi với các bí ẩn Eleusinia, trong đó Pluto được tôn kính như một người cai trị nghiêm khắc nhưng là người chồng yêu thương của Proserpina. Hai vợ chồng nhận được linh hồn trong thế giới bên kia, và được gợi lại với nhau trong các câu văn tôn giáo. Ngược lại, Hades có ít đền thờ và các hoạt động tôn giáo gắn liền với anh ta, và ông được miêu tả như là kẻ bắt cóc bóng tối và bạo lực của Persephone.
👁️
86 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Pluto** (thường được biết đến như **Chó Pluto**) là một nhân vật trong phim hoạt hình do Công ty Walt Disney tạo ra. Pluto là một chú chó có màu vàng cam, kích thước trung
là một loạt manga do Urasawa Naoki sáng tác và được xuất bản trên tờ _Big Comic Original_ của Shogakukan từ năm 2003 đến 2009 với các chapters thu vào 8 volumes tankōbon. _Pluto_ được
**_Xylophanes pluto_** (tên tiếng Anh: _Pluto Sphinx_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Argentina và Paraguay to Bolivia và then through tropical và subtropical lowlands from Brasil phía
thumb|upright=1.5|Pluto **Pluto** (, **') là người cai quản địa ngục trong thần thoại La Mã (tương đương với **Hades_' trong thần thoại Hy Lạp). _Ploutōn_ thường hợp nhất với _Ploutos'' (Πλοῦτος, Plutus), vị thần của
**_Pseudojuloides pluto_** là một loài cá biển thuộc chi _Pseudojuloides_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2020. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Megachile pluto_** là một loài côn trùng cánh màng trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1860. ## Mô tả ## Phân bổ và tập tính ## Phát hiện ##
**_Troglohyphantes pluto_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Troglohyphantes_. _Troglohyphantes pluto_ được Lodovico di Caporiacco miêu tả năm 1938.
**_Callilepis pluto_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Tetraleurodes pluto_** là một loài côn trùng cánh nửa trong họ Aleyrodidae, phân họ Aleyrodinae. _Tetraleurodes pluto_ được Dumbleton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1956.
**_Mallophora pluto_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Mallophora pluto_ được Wiedemann miêu tả năm 1828.
**_Prolepsis pluto_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Prolepsis pluto_ được Lynch & Arribálzaga miêu tả năm 1881.
**_Pseudoneureclipsis pluto_** là một loài Trichoptera trong họ Dipseudopsidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Anomalopus pluto_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Ingram mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Clambus pluto_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Clambidae. Loài này được Endrody-Younga miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Argyrodes pluto_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Chúng được Richard C. Banks miêu tả năm 1906.
**_Holorusia pluto_** là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Helius pluto_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Lipsothrix pluto_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Pseudolimnophila pluto_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Phreatodessus pluto_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Ordish miêu tả khoa học năm 1991.
**_Crassispira pluto_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myiagra pluto_** là một loài chim trong họ Monarchidae.
**_Glyphuroplata pluto_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Newman miêu tả khoa học năm 1841.
**_Coprophanaeus pluto_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Pimpla pluto_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Phragmatobia pluto_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Melanichneumon pluto_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Dorcadion pluto_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Fodinoidea pluto_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Ectropis pluto_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Phorocera pluto_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Dichocrocis pluto_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
#đổi Cầy mangut đầm lầy Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Orthogeomys grandis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Myzomela nigrita Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Saccolaimus saccolaimus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Chích chòe than Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Saguinus mystax Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
Ships from and sold by EXPERAL Singapore Publisher: Pluto Press Origin: United Kingdom (Imported) ISBN 13: 9780745343921 Condition: Brandnew Binding: paperback Pages: 240 Dimensons: 136 x 215 x 24 | 250 (gram) ---------------------------------------- A transformative
Ships from and sold by EXPERAL Singapore Publisher: Pluto Press Origin: United Kingdom (Imported) ISBN 13: 9780745338538 Condition: Brandnew Binding: paperback Pages: 336 Dimensons: 198 x 129 x 30 | 400 (gram) ---------------------------------------- The biography
Ships from and sold by EXPERAL Singapore Publisher: Pluto Press Origin: United Kingdom (Imported) ISBN 13: 9780745346212 Condition: Brandnew Binding: paperback Pages: 368 Dimensons: 128 x 198 x 30 | 326 (gram) ---------------------------------------- Walk in
Ships from and sold by EXPERAL Singapore Publisher: Pluto Press Origin: United Kingdom (Imported) ISBN 13: 9780745347738 Condition: Brandnew Binding: paperback Pages: 240 Dimensons: 216 x 140 x 21 | 258 (gram) ---------------------------------------- A new
Ships from and sold by EXPERAL Singapore Publisher: Pluto Press Origin: United Kingdom (Imported) ISBN 13: 9780745346717 Condition: Brandnew Binding: paperback Pages: 192 Dimensons: 128 x 197 x 17 | 176 (gram) ---------------------------------------- It's time
Ships from and sold by EXPERAL Singapore Publisher: Pluto Press Origin: United Kingdom (Imported) ISBN 13: 9780745347226 Condition: Brandnew Binding: paperback Pages: 304 Dimensons: 140 x 217 x 25 | 324 (gram) ---------------------------------------- An impassioned
Ships from and sold by EXPERAL Singapore Publisher: Pluto Press Origin: United Kingdom (Imported) ISBN 13: 9780745345222 Condition: Brandnew Binding: paperback Pages: 192 Dimensons: 138 x 216 x 19 | 210 (gram) ---------------------------------------- A vital
Ships from and sold by EXPERAL Singapore Publisher: Pluto Press Origin: United Kingdom (Imported) ISBN 13: 9780745341897 Condition: Brandnew Binding: paperback Pages: 192 Dimensons: 136 x 215 x 19 | 200 (gram) ---------------------------------------- The far-right
Ships from and sold by EXPERAL Singapore Publisher: Pluto Press Origin: United Kingdom (Imported) ISBN 13: 9780745345062 Condition: Brandnew Binding: paperback Pages: 352 Dimensons: 129 x 197 x 28 | 310 (gram) ---------------------------------------- Looking beyond
Ships from and sold by EXPERAL Singapore Publisher: Pluto Press Origin: United Kingdom (Imported) ISBN 13: 9780745340883 Condition: Brandnew Binding: paperback Pages: 288 Dimensons: 155 x 234 x 23 | 370 (gram) ---------------------------------------- A sweeping,
Ships from and sold by EXPERAL Singapore Publisher: Pluto Press Origin: United Kingdom (Imported) ISBN 13: 9780745333885 Condition: Brandnew Binding: paperback Pages: 216 Dimensons: 218 x 137 x 12 | 278 (gram) ---------------------------------------- An activist's
Ships from and sold by EXPERAL Singapore Publisher: Pluto Press Origin: United Kingdom (Imported) ISBN 13: 9780745346519 Condition: Brandnew Binding: paperback Pages: 320 Dimensons: 197 x 128 x 30 | 280 (gram) ---------------------------------------- An abolitionist