✨Pisces B
Song Ngư B (Psc B) là một thiên hà lùn trống. Vị trí nằm trong Khoảng trống địa phương, gần Song Ngư A; và nằm trong chòm sao Song Ngư. Nó cách Trái đất 30 triệu năm ánh sáng (9,2 megaparsec). Thiên hà được phát hiện bởi Đài thiên văn WIYN. Khoảng 100 triệu năm trước, thiên hà bắt đầu di chuyển ra khỏi Khoảng trống vũ trụ và đi vào vùng dây tóc cục bộ và môi trường khí dày đặc hơn. Điều này làm tăng gấp đôi tỷ lệ hình thành sao.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Song Ngư B** (**Psc B**) là một thiên hà lùn trống. Vị trí nằm trong Khoảng trống địa phương, gần Song Ngư A; và nằm trong chòm sao Song Ngư. Nó cách Trái đất 30
**Song Ngư A** (**Psc A**) là một thiên hà lùn trống. Vị trí nằm trong Khoảng trống địa phương, gần Song Ngư B; và nằm trong chòm sao Song Ngư. Nó cách Trái đất 18,4
nhỏ|217x217px|Các thiên hà và cụm thiên hà được vẽ trên mặt phẳng siêu thiên hà trong phạm vi < 50 triệu [[năm ánh sáng.]] Những năm 1950 nhà thiên văn Gérard de Vaucouleurs người Pháp
**Năm mới** hay **Tân Niên** (新年) là thời gian một năm lịch bắt đầu và phép đếm năm tăng thêm một đơn vị. Các nền văn hóa khác nhau chào mừng sự kiện này theo
thumb|[[Thiên hà Chong Chóng, một thiên hà xoắn ốc điển hình trong chòm sao Đại Hùng, có đường kính khoảng 170.000 năm ánh sáng và cách Trái Đất xấp xỉ 27 triệu năm ánh sáng.]]
**_Acus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. Chi name _Acus_ belongs tới Pisces. Therefore _Acus_ Gray, 1847 is no longer
Một **ngôi sao dãy chính loại K** (K V), còn được gọi là **sao lùn cam** hoặc **sao lùn K**, là một sao dãy chính (đốt hydrogen) của loại phổ K và độ sáng V.
The **pygmy madtom** (**_Noturus stanauli_**) là một loài cá thuộc họ Ictaluridae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. ## Sources * Gimenez Dixon, M. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/14906/all Noturus stanauli]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List
**_Noturus flavipinnis_** là một loài cá trong họ Ictaluridae. Đây là loài bản địa Hoa Kỳ. Đây là loài bị đe dọa trên toàn liên bang của họ Ictaluridae. Trong quá khứ loài này sống
nhỏ|hochkant=1.5| Sách của [[Georg Büchmann về _Geflügelte Worte_, Ấn bản 12, năm 1880]] Dưới đây là các danh sách geflügelte Worte theo thứ tự A,B,C... và nghĩa tiếng Việt. ## A Star is born. nhỏ|[[Paul