✨Phragmipedium

Phragmipedium

Phragmipedium là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.

Hình ảnh

Tập tin:Phragmipedium besseae.jpg Tập tin:Phragmipedium caudatum11.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Phragmipedium besseae_** là một loài lan trong chi Phragmipedium. Đây là loài bản địa của các khu rừng núi ẩm ướt ở sười phía đông của Andes ở Colombia, Ecuador, và Peru. A specimen of
**_Phragmipedium caudatum_**, hay **lan Mandarin**, là một loài lan phân bố từ Peru đến Bolivia. Đây là loài đặc trưng trong chi _Phragmipedium_. ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedium caudatum (1).jpg Tập tin:Phragmipedium caudatum -
**_Phragmipedium vittatum_** là một loài phong lan đặc hữu tây trung bộ và đông nam bộ Brasil. ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedium vittatum 258.jpg Tập tin:Phragmipedium vittatum 261.jpg Tập tin:Phragmipedium vittatum 262.jpg Tập tin:Phragmipedium
**_Phragmipedium schlimii_** là một loài lan đặc hữu của Colombia. ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedium schlimii Orchi 04.jpg Tập tin:Phragmipedium schlimii (as Cypripedium schlimii) - Curtis' 92 (Ser. 3 no. 22) pl. 5614 (1866).jpg
**_Phragmipedium lindleyanum_** là một loài lan phân bố từ miền bắc Nam Mỹ đến Brasil (Pernambuco). ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedium lindleyanum (as Selenipedium lindleyanum) - Xenia 3-278 (1894).jpg Tập tin:Phragmipedium_lindleyanum_Orchi_01.jpg Tập tin:Phragmipedium lindleyanum
**_Phragmipedium chapadense_** là một loài lan đặc hữu của Brasil (Goiás). ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedium chapadense 06.jpg Tập tin:Phragmipedium chapadense 04.jpg Tập tin:Phragmipedium chapadense 05.jpg Tập tin:Phragmipedium chapadense 07.jpg
**_Phragmipedium kovachii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được J.T.Atwood, Dalström & Ric.Fernández mô tả khoa học đầu tiên năm 2002. ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedium kovachii bloom.jpg
**_Phragmipedium warszewiczianum_** là một loài lan phân bố từ Colombia đến Ecuador. ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedium warszewiczianum Orchi 02.jpg Tập tin:Phragmipedium warszewiczianum (as Selenipedium wallisii) - Xenia 2-181 (1874).jpg Tập tin:Phragmipedium warszewiczianum111.jpg
**_Phragmipedium klotzschianum_** là một loài lan được tìm thấy từ đông nam Venezuela đến Guyana và miền bắc Brasil. ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedium klotzschianum (as Cypripedium klotzschianum) - Curtis' 117 (Ser. 3 no.
**_Phragmipedium richteri_** là một loài lan đặc hữu của Peru. ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedium richteri 037.jpg Tập tin:Phragmipedium richteri 039.jpg
**_Phragmipedium longifolium_** là một loài lan phân bố từ Costa Rica đến Ecuador. ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedilum longifolium Orchi 02.jpg Tập tin:Phragmipedium longifolium (as Selenipedium hartwegii)-Xenia 1-27 (1858).jpg Tập tin:Phragmipedium × calurum.jpg Tập
**_Phragmipedium pearcei_** là một loài lan phân bố từ Ecuador đến miền bắc Peru. ## Hình ảnh Tập tin:Flore des serres v16 073a.jpg Tập tin:Phragmipedilum pearcei 5313.jpg Tập tin:Phragmipedium pearcei ecuadorense.JPG Tập tin:A and
**_Phragmipedium lindenii_** là một loài lan được tìm thấy ở Venezuela đến Ecuador. ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedium lindenii Orchi 066.jpg Tập tin:Phragmipedium lindenii Orchi 068.jpg
**_Phragmipedium caricinum_** là một loài lan phân bố từ Bolivia đến Brasil (Rondônia). ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedium caricinum 02.jpg Tập tin:Phragmipedium caricinum 01.jpg
**_Phragmipedium_** là một chi thực vật có hoa trong họ Lan. ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedium besseae.jpg Tập tin:Phragmipedium caudatum11.jpg
**_Phragmipedium boissierianum_** là một loài lan phân bố từ miền nam Ecuador đến Peru. ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedium boissierianum (as Selenipedium boissierianum)-Xenia 1-62 (1858).jpg
**_Phragmipedium tetzlaffianum_** là một loài lan đặc hữu của Venezuela.
**_Phragmipedium reticulatum_** là một loài lan phân bố từ miền nam Ecuador đến Peru.
**_Phragmipedium fischeri_** là một loài lan đặc hữu của Ecuador (Carchi).
**_Phragmipedium hirtzii_** là một loài lan đặc hữu của miền bắc Ecuador. * *
**_Phragmipedium warszewiczii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Christenson mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Phragmipedium warscewiczii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb. f.) Christenson mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Phragmipedium roethianum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được O.Gruss & Kalina miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**_Phragmipedium exstaminodium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Castaño, Hágsater & E.Aguirre miêu tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Phragmipedium brasiliense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Quené & O.Gruss mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Phragmipedium andreettae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được P.J.Cribb & Pupulin mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_×Phragmipaphium_** là một chi lan lai giữa chi _Phragmipedium_ và _Paphiopedilum_. Chi lan lai này được những người trồng và yêu thích lan viết tắt là **Phrphm**. ## Các loài đã được đăng ký Các
Lan hài (_Cypripedium pubescens_) nhỏ|Lan hài (_Paphiopedilum purpuratum_) **Phân họ Lan hài** (danh pháp khoa học: **_Cypripedioideae_**) là một phân họ trong họ Lan (_Orchidaceae_), bao gồm các chi _Cypripedium, Mexipedium, Paphiopedilum, Phragmipedium_, _Selenipedium_ và
**_Phragmipedium schlimii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rolfe) Pfitzer mô tả khoa học đầu tiên năm 1895. ## Hình ảnh Tập tin:Phragmipedium schlimii (as Cypripedium schlimii)
(14 tháng 9 năm 1769 - 6 tháng 5 năm 1859), thường được biết đến với tên **Alexander von Humboldt** là một nhà khoa học và nhà thám hiểm nổi tiếng của Vương quốc Phổ.
Dưới đây là danh sách các chi tự nhiên trong họ Lan theo [https://web.archive.org/web/19990221093640/http://biodiversity.uno.edu/delta/angio/www/orchidac.htm The Families of Flowering Plants (Các họ của thực vật có hoa)] - L. Watson and M. J. Dallwitz. Đây là
**_Selenipedium_** là một chi thực vật có hoa trong họ Lan. ## Hình ảnh Tập tin:Selenipedium palmifolium 05.jpg Tập tin:Phragmipedium cultivar A.jpg
thumbnail|Jozef Warszewicz 1812 - 1866. Tượng ở Vườn bách thảo Cracow **Józef Warszewicz Ritter von Rawicz** (8 tháng 9 (?) 1812, Vilnius - 29 tháng 12 năm 1866, Cracow) là một nhà thực vật học,