✨Perognathus
Perognathus hay Chuột bìu má lông mềm là một chi động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm. Chi này được Wied-Neuwied miêu tả năm 1839. Loài điển hình của chi này là Perognathus fasciatus Wied-Neuwied, 1839.
Các loài
Chi này gồm các loài:
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Perognathus_** hay **Chuột bìu má lông mềm** là một chi động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm. Chi này được Wied-Neuwied miêu tả năm 1839. Loài điển hình của chi này
**_Perognathus merriami_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm. Loài này được J. A. Allen mô tả năm 1892.
**_Perognathus parvus_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm. Loài này được Peale mô tả năm 1848.
**_Perognathus longimembris_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm. Loài này được Coues mô tả năm 1875.
**_Perognathus flavus_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm. Loài này được Baird mô tả năm 1855.
**_Perognathus inornatus_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm. Loài này được Merriam mô tả năm 1889.
**_Perognathus fasciatus_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm. Loài này được Wied-Neuwied mô tả năm 1839. Loài này được tìm thấy ở trung tâm Đại bình nguyên
**_Perognathus flavescens_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm. Loài này được Merriam mô tả năm 1889.
**_Perognathus amplus_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm. Loài này được Osgood mô tả năm 1900.
**_Perognathus alticolus_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm. Loài này được Rhoads mô tả năm 1894.
#đổi Perognathus parvus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus parvus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus parvus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus parvus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus parvus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus parvus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus parvus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus parvus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus parvus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus parvus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus parvus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus merriami Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus parvus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus merriami Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus inornatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus longimembris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus inornatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus flavus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus inornatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus flavus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus flavus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus flavus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus flavus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus flavus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Perognathus flavus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú