✨Pentas

Pentas

Pentas là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae).

Loài

Chi Pentas gồm các loài:

Hình ảnh

Tập tin:Pentas lanceolata2.jpg Tập tin:Angiospermes arbre9.png Tập tin:Pentas lanceolat.jpg Tập tin:Penta lanceolata.JPG
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Pentas_** là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae). ## Loài Chi _Pentas_ gồm các loài: ## Hình ảnh Tập tin:Pentas lanceolata2.jpg Tập tin:Angiospermes arbre9.png Tập tin:Pentas lanceolat.jpg Tập tin:Penta
**_Pentas lanceolata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Forssk.) Deflers mô tả khoa học đầu tiên năm 1889. ## Hình ảnh Tập tin:2011-08-08 14-54-22-papillon-hunawihr.jpg Tập tin:White
**_Pentas ledermannii_** là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae. Loài này có ở Cameroon và Nigeria. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Pentas zanzibarica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Klotzsch) Vatke mô tả khoa học đầu tiên năm 1875.
**_Pentas tibestica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Quézel mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Pentas suswaensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1966.
**_Pentas purseglovei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1953.
**_Pentas purpurea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.
**_Pentas pubiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được S.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Pentas pauciflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1895.
**_Pentas nervosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Hepper mô tả khoa học đầu tiên năm 1960.
**_Pentas micrantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.
**_Pentas herbacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Hiern) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.
**_Pentas glabrescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1895.
**_Pentas cleistostoma_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Pentas caffensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Chiov. mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Pentas arvensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Hiern mô tả khoa học đầu tiên năm 1877.
**_Pentas angustifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (A.Rich.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1953.
**_Mordellistena pentas_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Mulsant miêu tả khoa học năm 1856.
Danh sách đầy đủ các chi thực vật thuộc họ Thiến thảo (Rubiaceae). Nếu tên cho được dùng chung duy nhất cho một chi thì nó sẽ được viết thành chữ **_đậm nghiêng_**, phía sau
**_Temnora pseudopylas_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chiều dài cánh trước khoảng 20–22 mm. Nó rất giống loài _Temnora pylas pylas_, nhưng hơi lớn hơn, cánh trước và thân màu nâu hơi đỏ
**_Theretra oldenlandiae_** (tên tiếng Anh: _Impatiens hawk moth_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae được tìm thấy ở Ấn Độ, Trung Quốc, Borneo, Nhật Bản, Philippines, Thái Lan, Borneo, và Úc. Chúng thường
**_Gnathothlibus erotus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ tới phía nam Thái Bình Dương, bao gồm Borneo, Quần đảo Cook, Papua New Guinea, Philippines và Úc.
**_Hippotion rosetta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Pakistan, Ấn Độ và Sri Lanka, phía đông across Thái Lan, miền nam Trung Quốc và Đài Loan
**_Mordellistena_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1854 bởi Costa. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Mordellistena abaceta_ Lea, 1917 *
thumb|[[Lantana dùng để thu hút bướm chúa]] **Vườn ươm bướm** (tiếng Anh: Butterfly gardening) được thiết kế để tạo ra một môi trường thu hút bươm bướm, cũng như một số loài bướm đêm. Vườn