Odysseus và Penelope của [[Francesco Primaticcio (1563)]]
Penelpope ( ; , Pēnelópeia, hay Πηνελόπη, Pēnelópē) là vợ của Odysseus trên đảo Ithaca, người anh hùng đã triệt hạ được thành Troia, nhân vật chính trong Sử thi Odysseus của Homer.
Tiểu sử
Penelope là cháu của Helen (công chúa xứ Sparta). Cô không những xinh đẹp mà còn rất thông minh nên rất nhiều người đến cầu hôn. Cuối cùng, Penelope chọn Odysseus, vua xứ Ithaca. Sau khi về Ithaca một thời gian, cô sinh được một con trai. Nhưng chỉ không lâu sau đó, Odysseus phải gia nhập liên minh Sparta, tới thành thành Troia để đòi lại Helen. Với kế sách con ngựa gỗ, Odysseus cùng đồng đội đã triệt hạ được thành Troia.
Tuy nhiên hành trình trở về của Odysseus gặp muôn vàn khó khăn, mất tới mười năm trời ròng rã. Và người vợ chung thủy Penelope đã chờ ông trong từng ấy thời gian, khi hàng trăm kẻ quý tộc nhăm nhe ngai vàng Ithaca đến cầu hôn cô. Penelope đã đưa ra thử thách sẽ lấy người nào giương được cây cung của Odysseus và bắn tên xuyên qua khe của 12 chiếc rìu. Đương nhiên chỉ có Odysseus mới làm được. Penelope còn khéo léo thử thách chồng cô bằng bí mật về chiếc giường không thể dịch chuyển trong phòng hai người. Vợ chồng cô sau đó đoàn tụ trong hạnh phúc.
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Penelope ochrogaster_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope jacucaca_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope pileata_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope albipennis_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope obscura_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope purpurascens_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope perspicax_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope jacquacu_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope superciliaris_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope dabbenei_** là một loài chim trong họ Cracidae.
nhỏ | phải **_Penelope marail_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope ortoni_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope montagnii_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope argyrotis_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope barbata_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**HMS _Penelope_ (97)** là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp _Arethusa_ gồm bốn chiếc được chế tạo cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc trước Chiến tranh Thế giới thứ hai. ## Thiết
Mười tàu chiến của hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên **HMS _Penelope**_, theo tên vị nữ thần Penelope trong Thần thoại Hy Lạp: * HMS _Penelope_ (1778) là một tàu chiến
_Odysseus và Penelope_ của [[Francesco Primaticcio (1563)]] **Penelpope** ( ; , _Pēnelópeia_, hay Πηνελόπη, _Pēnelópē_) là vợ của Odysseus trên đảo Ithaca, người anh hùng đã triệt hạ được thành Troia, nhân vật chính trong
**Penelope** (định danh hành tinh vi hình: **201 Penelope**) là một tiểu hành tinh lớn ở vành đai chính. Ngày 7 tháng 8 năm 1879, nhà thiên văn học người Áo Johann Palisa phát hiện
**Penelope Faulkner** có tên tiếng Việt là Ỷ Lan, là một nhà báo người Anh, nhà văn tiếng văn tiếng Việt, và cũng là một nhà tranh đấu cho nhân quyền Việt Nam. Bà là
**_Eacles penelope_** là một loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae. Loài này có ở Nam Mỹ, bao gồm Ecuador. _Eacles penelope_ male The wingspan reaches 185 mm. Ấu trùng ăn sồi. ## Hình ảnh Tập
thumb|Penelope Plummer **Penelope Plummer** sinh ra tại Kempsey, bang New South Wales và là người chiến thắng trong cuộc thi Hoa hậu Thế giới 1968 tổ chức tại Luân Đôn đại diện cho Úc và
**_Enoplognatha penelope_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Enoplognatha_. _Enoplognatha penelope_ được miêu tả năm 1982 bởi Heikki Hippa & Oksala.
**Penélope Cruz Sánchez** (; sinh ngày 28 tháng 4 năm 1974) là một nữ diễn viên kiêm người mẫu người Tây Ban Nha. Cô ký kết một hợp đồng ở tuổi 15, bắt đầu sự
**_Tipula penelope_** là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở vùng sinh thái Palearctic.
**_Ithycythara penelope_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Triaenodes penelope_** là một loài Trichoptera trong họ Leptoceridae. Chúng phân bố ở miền Australasia.
**Penelope** là một thị trấn thuộc quận Hill, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 198 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 211 người. *Dân số
#đổi Penelope obscura Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope obscura Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope purpurascens Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope purpurascens Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope jacquacu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope purpurascens Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope jacquacu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope superciliaris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope jacquacu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope superciliaris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope superciliaris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope marail Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope montagnii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope marail Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope montagnii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope montagnii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope montagnii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope argyrotis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope montagnii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope argyrotis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Penelope argyrotis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Gynacantha penelope_** là loài chuồn chuồn trong họ Aeshnidae. Loài này được Ris mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.