✨Pedraza

Pedraza

Pedraza là một khu tự quản thuộc tỉnh Magdalena, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Pedraza đóng tại Pedraza Khu tự quản Pedraza có diện tích 445 ki lô mét vuông. Đến thời điểm ngày 28 tháng 5 năm 2005, khu tự quản Pedraza có dân số 12669 người.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Pedraza** là một khu tự quản thuộc tỉnh Magdalena, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Pedraza đóng tại Pedraza Khu tự quản Pedraza có diện tích 445 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
nhỏ|Hình ảnh chỉ mang tính minh họa **Manuela Pedraza** là một người phụ nữ yêu nước, người đã chiến đấu trong cuộc tái chiếm thành phố Buenos Aires sau cuộc xâm lược đầu tiên của
**Pedraza** là một khu tự quản thuộc bang Barinas, Venezuela. Thủ phủ của khu tự quản Pedraza đóng tại Ciudad Bolivia. Khự tự quản Pedraza có diện tích 6693 km2, dân số theo điều tra
**Manuel Gómez Pedraza** (22 tháng 4 năm 1789 - 14 tháng 5 năm 1851) là một tướng và tổng thống México của nước ông từ năm 1832 đến 1833. ## Tiểu sử Sinh ra trong
**Pedraza de Alba** là một đô thị ở tỉnh Salamanca, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số năm 2004 của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha, đô thị này
**Aldealengua de Pedraza** là một đô thị ở tỉnh Segovia, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số năm 2004 của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha, đô thị này
**Puebla de Pedraza** là một đô thị ở tỉnh Segovia, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số năm 2004 của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha, đô thị này
**Pedraza de Campos** là một đô thị trong tỉnh Palencia, Castile và León, Tây Ban Nha. According to the 2004 (INE), đô thị này có dân số là 115 người.
**Valleruela de Pedraza** là một đô thị ở tỉnh Segovia, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số năm 2004 của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha (Instituto Nacional de
**Santiuste de Pedraza** là một đô thị ở tỉnh Segovia, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số năm 2004 của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha (Instituto Nacional de
Bản đồ đô thị của tỉnh Đây là danh sách các đô thị ở tỉnh Segovia thuộc cộng đồng tự trị Castile-Leon, Tây Ban Nha. {| class="wikitable sortable"
**Tên**
**Dân số
(2002)** Abades856 Adrada
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở Segovia (tỉnh), Tây Ban Nha. ## Các di sản theo thành phố ### A #### Aguilafuente |} #### Aldealengua de Pedraza |}
**Các lâu đài ở Tây Ban Nha** được xây dựng với mục đích phòng thủ. Trong suốt thời kì Trung Cổ, các vương quốc Kitô phía bắc tranh chấp biên giới lãnh thổ với các
**Magdalena** là một tỉnh của Colombia, nằm ở phía bắc quốc gia này bên Biển Caribe. Tỉnh lỵ là Santa Marta, được đặt tên theo sông Magdalena. nhỏ|trái|Tỉnh Magdalena nhìn từ không gian. ## Vị
Tập tin:Provmap-salamanca.png Đây là danh sách các đô thị ở tỉnh Salamanca thuộc cộng đồng tự trị Castile-Leon, Tây Ban Nha. {| class="wikitable sortable"
**Tên**
**Dân số
(2002)** Abusejo250 Agallas195 Ahigal de los Aceiteros
Đây là danh sách các đô thị ở tỉnh Palencia thuộc cộng đồng tự trị Castile-Leon, Tây Ban Nha. Bản đồ đô thị ở Palencia {| class="wikitable sortable" !Tên !Dân số
(2002) Abarca de Campos51
**Hoa hậu Hoàn vũ 1989** là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 38 được tổ chức tại thành phố Cancún, Mexico vào ngày 23 tháng 5 năm 1989. Cuộc thi có tổng cộng
**Antonio de Padua María Severino López de Santa Anna y Pérez de Lebrón** (21 tháng 2 năm 1794 – 21 tháng 6 năm 1876), thường gọi là **Santa Anna** là một lãnh tụ chính trị
**_Pentacalia axillariflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được S.Díaz & Pedraza mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Disterigma verruculatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Pedraza mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Disterigma hiatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Pedraza mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Disterigma appendiculatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Pedraza mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Espeletia paipana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được S.Díaz & Pedraza mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Espeletia marnixiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được S.Díaz & Pedraza mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Garcibarrigoa sinbundoya_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được S.Díaz & Pedraza mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
:_Đối với pháp nhân hiện tại có tên Hợp chủng quốc México, hãy xem México_. **Đệ Nhị Cộng hòa Liên bang México** () là tên gọi được đặt cho các nỗ lực thứ hai để
**Fredesvinda García Valdés**, hay được biết đến dưới tên **_Freddy_**(sinh năn 1935 tại Camagüey – mấy ngày 31 tháng 7 năm 1961 tại San Juan, Puerto Rico) là nữ ca sĩ người Cuba. ## Tiểu
**Gladys María Bejerano Portela** (sinh ngày 7 tháng 1 năm 1947) là chính khách người Cuba, từng giữ chức Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cuba và Tổng Kiểm toán Cuba. Bejerano Portela được
**Giải vô địch bóng đá Nam Mỹ 1949** là giải vô địch bóng đá Nam Mỹ lần thứ 21, diễn ra ở Brasil từ 3 tháng 4 đến 11 tháng 5 năm 1949. Giải đấu
**Tổng giáo phận Tegucigalpa** (; ) là một tổng giáo phận của Giáo hội Công giáo Rôma ở Honduras. Hiện tại tổng giáo phận là tổng giáo phận đô thành duy nhất ở Honduras, quản
**_Phi vụ triệu đô_** (tựa tiếng Anh: **_Money Heist_**, tựa gốc , ) là một bộ phim truyền hình chính kịch tội phạm đề tài trộm cướp của Tây Ban Nha do Álex Pina sáng