✨Passerina (thực vật)

Passerina (thực vật)

Passerina là một chi thực vật có hoa trong họ Thymelaeaceae. Các loài trong chi này là những cây bụi tương tự như thạch nam mọc chủ yếu tại khu vực fynbos và các môi trường sống cây bụi khác ở Nam Phi.

Các loài

Chi này chứa khoảng 20 loài. Passerina aragonensis (Rouy) Rouy Passerina burchellii Thoday Passerina comosa (Meisn.) C.H. Wright Passerina corymbosa Eckl. ex C.H. Wright Passerina drakensbergensis Hilliard & B.L. Burtt Passerina ericoides L. Passerina esterhuyseniae Bredenkamp & A.E. van Wyk Passerina falcifolia (Meisn.) C.H. Wright Passerina filiformis L. Passerina galpinii C.H. Wright Passerina montana Thoday Passerina montivaga Bredenkamp & A.E. van Wyk Passerina nivicola Bredenkamp & A.E. van Wyk Passerina obtusifolia Thoday Passerina paleacea Wikstr. Passerina paludosa Thoday Passerina pendula Eckl. & Zeyh. ex Thoday Passerina quadrifaria Bredenkamp & A.E. van Wyk Passerina rigida Wikstr. Passerina rubra C.H. Wright *Passerina truncata (Meisn.) Bredenkamp & A.E. van Wyk

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Passerina_** là một chi thực vật có hoa trong họ Thymelaeaceae. Các loài trong chi này là những cây bụi tương tự như thạch nam mọc chủ yếu tại khu vực fynbos và các môi
**_Erica passerina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Montin mô tả khoa học đầu tiên năm 1775.
**_Hyptis passerina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Mart. ex Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1833.
**_Declieuxia passerina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Mart. & Zucc. ex Schult. & Schult.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.
**_Lychnophora passerina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Mart. ex DC.) Gardner mô tả khoa học đầu tiên năm 1846.
**_Salsola passerina_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được Bunge miêu tả khoa học đầu tiên năm 1843.
nhỏ|Hình 1: Sơ đồ mô tả chọn lọc phân hoá ở quần thể linh miêu giả định. Trong sinh học, **chọn lọc phân hoá** là hình thức chọn lọc làm các cá thể vốn có