✨Pararrhaptica

Pararrhaptica

Pararrhaptica là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.

Các loài

Pararrhaptica capucina (Walsingham, in Sharp, 1907) Pararrhaptica chlorippa (Meyrick, 1928) Pararrhaptica dermatopa (Meyrick, 1928) Pararrhaptica falerniana (Walsingham, in Sharp, 1907) Pararrhaptica fuscocinereus (Swezey, 1913) Pararrhaptica fuscoviridis (Walsingham, in Sharp, 1907) Pararrhaptica leopardellus (Walsingham, in Sharp, 1907) Pararrhaptica leucostichas (Meyrick, 1932) Pararrhaptica lichenoides (Walsingham, in Sharp, 1907) Pararrhaptica longiplicatus (Walsingham, in Sharp, 1907) Pararrhaptica lysimachiae (Swezey, 1933) Pararrhaptica lysimachiana (Swezey, 1946) Pararrhaptica notocosma (Meyrick, 1928) Pararrhaptica perkinsiana Walsingham, in Sharp, 1907 Pararrhaptica punctiferanus (Walsingham, in Sharp, 1907) Pararrhaptica pycnomias (Meyrick, 1929) Pararrhaptica sublichenoides (Swezey, 1913) Pararrhaptica subsenescens (Walsingham, in Sharp, 1907) *Pararrhaptica trochilidanus (Walsingham, in Sharp, 1907)

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Pararrhaptica perkinsiana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Molokai và Maui. Đây là loài đặc trưng của chi _Pararrhaptica_.
**_Pararrhaptica trochilidana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Molokai.
**_Pararrhaptica subsenescens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Molokai và Hawaii.
**_Pararrhaptica pycnomias_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Oahu. Ấu trùng ăn _Myrsine lessertiana_.
**_Pararrhaptica sublichenoides_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Hawaii.
**_Pararrhaptica punctiferana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Molokai., Maui và Hawaii.
**_Pararrhaptica notocosma_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Oahu. Ấu trùng ăn _Myrsine lessertiana_.
**_Pararrhaptica lysimachiae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Kauai. Ấu trùng ăn _Lysimachia glutinosa_ và _Lysimachia hillebrandi venosa_.
**_Pararrhaptica lysimachiana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Oahu. Ấu trùng ăn _Lysimachia rotundifolia_.
**_Pararrhaptica longiplicata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Kauai, Oahu, Maui, Lanai và Hawaii. Ấu trùng ăn _Myrsine_.
**_Pararrhaptica leucostichas_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Oahu. Ấu trùng ăn các loài _Myrsine_. They feed on the shoots of their host plant.
**_Pararrhaptica lichenoides_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Hawaii.
**_Pararrhaptica fuscoviridis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Lanai.
**_Pararrhaptica leopardella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Kauai.
**_Pararrhaptica fuscocinerea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Hawaii.
**_Pararrhaptica dermatopa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Oahu. Ấu trùng ăn _Myrsine lessertiana_.
**_Pararrhaptica falerniana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Molokai.
**_Pararrhaptica chlorippa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Oahu. Ấu trùng ăn _Myrsine lessertiana_.
**_Pararrhaptica capucina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó là loài đặc hữu của Oahu, Molokai và Hawaii.
**_Pararrhaptica_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. ## Các loài *_Pararrhaptica capucina_ (Walsingham, in Sharp, 1907) *_Pararrhaptica chlorippa_ (Meyrick, 1928) *_Pararrhaptica dermatopa_ (Meyrick, 1928) *_Pararrhaptica falerniana_ (Walsingham, in Sharp,
Dưới đây là danh sách phân loại bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Danh sách này được cập nhật đến năm 2008 từ nguồn [http* //www.tortricidae.com/catalogue.asp World Catalogue of the Tortricidae] và những thay đổi phân
The **Archipini** là một tông bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Có một số chi của họ này chưa được xếp vào tông này, danh sách các chi được liệt kê bên dưới. Một số loài