✨Paranã
Paranã là một đô thị thuộc bang Tocantins, Brasil. Đô thị này có diện tích 11260,151 km², dân số năm 2007 là 10491 người, mật độ 0,93 người/km².
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Sông Paraná** (, ) nằm ở Trung-Nam của Nam Mỹ, chảy qua các quốc gia Brasil, Paraguay và Argentina với chiều dài khoảng . Đây là sông dài thứ hai tại Nam Mỹ sau sông
**Paraná** là một bang của Brasil, toạ lạc ở phía nam quốc gia này, phía bắc giáp bang São Paulo, phía đông giáp Đại Tây Dương, phía nam giáp bang Santa Catarina và tỉnh Misiones
**Alto Paraná** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 407,635 km², dân số năm 2007 là 13379 người, mật độ 32,4 người/km².
**Altamira do Paraná** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 388,634 km², dân số năm 2007 là 4101 người, mật độ 17,2 người/km².
**Tunas do Paraná** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 668,481 km², dân số năm 2007 là 6465 người, mật độ 6,2 người/km².
**Três Barras do Paraná** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 504,172 km², dân số năm 2007 là 12073 người, mật độ 18,8 người/km².
**São Pedro do Paraná** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 250,653 km², dân số năm 2007 là 2580 người, mật độ 9,4 người/km².
**São Manoel do Paraná** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 95,382 km², dân số năm 2007 là 2163 người, mật độ 19,4 người/km².
**Pontal do Paraná** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 200,551 km², dân số năm 2007 là 17508 người, mật độ 94 người/km².
**Planaltina do Paraná** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 356,191 km², dân số năm 2007 là 3879 người, mật độ 11,6 người/km².
**Astorga** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 434,791 km², dân số năm 2007 là 25042 người, mật độ 56,4 người/km².
**Santa Fé** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 276,241 km², dân số năm 2007 là 10224 người, mật độ 32,5 người/km².
**Mirití-Paraná** là một khu tự quản thuộc tỉnh Amazonas, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Mirití-Paraná đóng tại Mirití-Paraná Khu tự quản Mirití-Paraná có diện tích ki lô mét vuông. Đến thời điểm ngày
**Paraná** là một thành phố thuộc tỉnh Entre Ríos của Argentina. Dân số thành phố năm 2009 là 268.000 người, là thành phố lớn thứ 17 của quốc gia này. Thành phố tọa lạc bên
**__** là tên của một khu truyền giáo dòng Tên cũ ở Paraguay. Đó là một ví dụ về một trong nhiều sự chinh phục của dòng Tên tại các thuộc địa khác nhau ở
**Khu truyền giáo dòng Tên La Santísima Trinidad de Paraná và Jesús de Tavarangue** () nằm tại Itapúa, Paraguay là những phần của phái bộ truyền giáo được thành lập trong khu vực còn sót
**_Hoplitis parana_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Warncke mô tả khoa học năm 1991. ## Hình ảnh Tập tin:Hoplitis parana 2.jpg
**_Lamina parana_** là một loài nhện trong họ Toxopidae. Loài này thuộc chi _Lamina_. _Lamina parana_ được miêu tả năm 1970 bởi Raymond Robert Forster.
**_Acanthogonatus parana_** là một loài nhện trong họ Nemesiidae. _Acanthogonatus parana_ được miêu tả năm 1995 bởi Goloboff.
**_Cryptachaea parana_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Cryptachaea_. _Cryptachaea parana_ được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1963.
**_Hololena parana_** là một loài nhện trong họ Agelenidae. Loài này thuộc chi _Hololena_. _Hololena parana_ được Ralph Vary Chamberlin & Wilton Ivie miêu tả năm 1942.
**_Losdolobus parana_** là một loài nhện trong họ Orsolobidae. Loài này thuộc chi _Losdolobus_. _Losdolobus parana_ được Norman I. Platnick & Antonio D. Brescovit miêu tả năm 1994.
**Marquinhos Paraná** (sinh ngày 20 tháng 7 năm 1977) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Marquinhos Paraná đã từng chơi cho Júbilo Iwata và Ventforet Kofu.
**Rodrigo Paraná** (sinh ngày 25 tháng 1 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Rodrigo Paraná đã từng chơi cho V-Varen Nagasaki và Giravanz Kitakyushu.
**1779 Paraná** là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 1172.2059040 ngày (3.21 năm). Nó được phát hiện ngày 15 tháng 6 năm 1950.
**_Postplatyptilia parana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Argentina, Brasil và Costa Rica. Sải cánh dài khoảng 20 mm.
**_Chimarra parana_** là một loài Trichoptera trong họ Philopotamidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**Paraná** là một đô thị thuộc bang Rio Grande do Norte, Brasil. Đô thị này có diện tích 81,39 km², dân số năm 2007 là 3724 người, mật độ 45,8 người/km².
**Ji-Paraná** là một tiểu vùng thuộc bang Rondônia, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 25090 km², dân số năm 2007 là 303277 người.
**Paranã** là một đô thị thuộc bang Tocantins, Brasil. Đô thị này có diện tích 11260,151 km², dân số năm 2007 là 10491 người, mật độ 0,93 người/km².
**Ji-Paraná** là một đô thị thuộc bang Rondônia, Brasil. Đô thị này có diện tích 6897 km², dân số năm 2007 là 107638 người, mật độ 15,61 người/km².
**Vão do Paraná** là một tiểu vùng thuộc bang Goiás, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 17388 km², dân số năm 2007 là 91900 người.
**_Alagoasa parana_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Samuelson miêu tả khoa học năm 1985.
**_Dihammaphora parana_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Misagria parana_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Kirby mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.
**_Acontia parana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Hemeroblemma parana_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Aspila parana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cosmosoma parana_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**Vườn quốc gia Predelta** là một vườn quốc gia nằm ở phía tây nam của tỉnh Entre Ríos, cách Diamante 6 km về phía nam, trong khu vực Mesopotamia, là nơi bắt đầu những gì được
nhỏ|phải|Trung tâm Curitiba nhỏ|phải|[[Vườn Bách thảo của Curitiba.]] **Curitiba**, một thành phố ở thành phố lớn nhất vùng nam Brasil, là thủ phủ của bang Paraná. Dân số thành phố là 1.760.500 người (năm 2010),
**Sông Paraguay** (**Río Paraguay** trong tiếng Tây Ban Nha, **Rio Paraguai** trong tiếng Bồ Đào Nha, **Ysyry Paraguái** trong tiếng Guarani) là một dòng sông lớn tại Trung-Nam của Nam Mỹ, chảy qua Brasil, Bolivia,
**Vườn quốc gia Quần đảo của Santa Fé** là một khu bảo tồn nằm tại San Jeronimo, Santa Fe Argentina, đối diện với thị trấn Puerto Gaboto. Nó có ranh giới phía nam của tỉnh
**Londrina** là một thành phố Brasil. Thành phố Londrina nằm ở khu vực phía bắc thuộc bang Paraná, cách thủ phủ bang 369 km. Dân số theo điều tra năm 2010 của Viện Địa lý và
**Farol** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 289,232 km², dân số năm 2007 là 3413 người, mật độ 11,8 người/km².
**Faxinal** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 715,943 km², dân số năm 2007 là 16006 người, mật độ 20,7 người/km².
**Espigão Alto do Iguaçu** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 326,446 km², dân số năm 2007 là 5222 người, mật độ 15,1 người/km².
**Enéas Marques** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 191,998 km², dân số năm 2007 là 6100 người, mật độ 29,1 người/km².
**Esperança Nova** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 138,56 km², dân số năm 2007 là 1882 người, mật độ 14,4 người/km².
**Entre Rios do Oeste** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 122,071 km², dân số năm 2007 là 4043 người, mật độ 29,7 người/km².