✨Pará de Minas
Pará de Minas là một đô thị thuộc bang Minas Gerais, Brasil. Đô thị này có diện tích 550,991 km², dân số năm 2007 là 79852 người, mật độ 148,3 người/km².
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Pará de Minas** là một đô thị thuộc bang Minas Gerais, Brasil. Đô thị này có diện tích 550,991 km², dân số năm 2007 là 79852 người, mật độ 148,3 người/km².
**Pará de Minas** là một tiểu vùng thuộc bang Minas Gerais, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 1766 km², dân số năm 2007 là 106784 người.
Dưới đây là danh sách các sân bay của Brasil xếp theo các bang. Trong ngoặc đơn là mã IATA và mã ICAO. __NOTOC__ ### Acre *Sân bay Brasiléia (SWBS) - Brasiléia *Sân bay Feijó
**EBX Group** là một tập đoàn bao gồm sáu công ty được liệt kê trong Novo Mercado của BOVESPA, bao gồm: OGX (dầu), MMX (khai thác), OSX (ngành ngoài khơi) và CCX (khai thác than),
**Pedro II** (tiếng Anh: _Peter II_; 02 tháng 12 năm 1825 - 5 tháng 12 năm 1891), có biệt danh là "**Người cao thượng**", là vị hoàng đế thứ 2 và cuối cùng của Đế
**_Syngonanthus_** là một chi thực vật thuộc họ Eriocaulaceae. ## Danh sách loài Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ): * _Syngonanthus acephalus_ Hensold - Amazonas State
**São Francisco** () có thể là: ## Places ;Brasil * Amparo de São Francisco, khu tự quản ở Sergipe * Barra de São Francisco, khu tự quản ở Espírito Santo * Belém de São Francisco,
**Chiến tranh giành độc lập Brasil** là cuộc chiến được tiến hành giữa Brasil và Bồ Đào Nha. Chiến tranh kéo dài từ tháng 2 năm 1822, khi những cuộc giao tranh đầu tiên giữa
**FAL** (tên đầy đủ **Fusil Automatique Leger**) là một loại súng trường chiến đấu do công ty FN và Vương quốc Anh hợp tác chế tạo. FAL là dạng nguyên thủy ban đầu của SLR.
**Chi Ổi** (danh pháp khoa học: **_Psidium_**) là một chi thực vật gồm khoảng 90-100 loài cây bụi và cây nhỡ nhiệt đới thuộc họ Đào kim nương (Myrtaceae), có nguồn gốc México, Caribe, Trung
**_Connarus_** là một chi thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Chi này được Carl Linnaeus công bố mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Từ nguyên Từ tiếng Hy Lạp κονναρος (_konnaros_),
**_Agrias claudina_** (tên tiếng Anh: _Claudina Agrias_) là một loài bướm ngày thuộc họ Lycaenidae. Nó được tìm thấy ở Venezuela và Guyana tới Bolivia. Phân loài _A. c. sardanapalus_ được tìm thấy ở Ecuador,
thumb|right|_[[Aegiphila fluminensis_]] thumb|right|_[[Aegiphila macrantha_]] **_Aegiphila_** là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae). ## Loài Chi _Aegiphila_ gồm các loài: #_Aegiphila aculeifera_ Moldenke - Colombia #_Aegiphila alba_ Moldenke - Colombia, Ecuador,
thumb|right|upright=1.35|"Độc lập hay là chết", [[Pedro I của Brasil|Vương tử Pedro tuyên bố Brasil độc lập vào ngày 7 tháng 9 năm 1822. Đội cận vệ danh dự của ông hoan hô ủng hộ ông
Đây là danh sách các **tháp đồng hồ** theo vị trí, chỉ bao gồm các tháp đồng hồ dựa trên định nghĩa sau: Tháp đồng hồ là một tháp được xây dựng đặc biệt với
Vào ngày 8 tháng 1 năm 2023, sau chiến thắng của Luiz Inácio Lula da Silva trong cuộc tổng tuyển cử tháng 10 năm 2022 ở Brasil, những người ủng hộ tổng thống tiền nhiệm,
thumb|Một bé gái dân tộc [[Người Terena|Terena]] **Thổ dân tại Brasil** (), hay **Người Brasil gốc** (), gồm một nhóm nhiều dân tộc thiểu số sống tại vùng ngày nay là Brasil từ trước khi
thumb|Thánh giá Bắc Âu/Scandinavia thumb|Cờ các nước Bắc Âu, từ trái sang phải: những lá cờ của quốc gia [[Phần Lan, Iceland, Na Uy, Thụy Điển và Đan Mạch.]] thumb|Một số quốc kỳ các quốc
phải|start=00:00|thumbtime=00:39|nhỏ|Tuyên bố chính thức của tổng thống Brasil [[Jair Bolsonaro về COVID-19 tại nước này.]] Bài viết này phản ánh lại các tác động của sự bùng phát virus corona 2019 ở Brasil và sẽ
UTC-03:00 là một múi giờ được sử dụng nhiều ở phía tây Nam Mỹ và được Brazil sử dụng là giờ chính thức. ## Các khu vực dùng múi giờ UTC−3 ### Có một múi
**Maria Dulce de Oliveira Almada Duarte** (sinh năm 1933) là nhà ngôn ngữ học là thành viên và là chiến sĩ tham gia kháng chiến của Đảng Châu Phi vì Độc lập Guinea và Cabo