✨Panamá (huyện)
Huyện Panamá là một huyện (distrito) thuộc tỉnh Panamá ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 708438 người. Huyện Panamá có diện tích 2561 km². Huyện lỵ đóng tại Ciudad de Panamá.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Các tỉnh và một số comarca của Panama được chia thành các huyện (_distrito_). Huyện được chia thành các corregimiento. nhỏ|400x400px| Bản đồ Panama được chia thành các huyện ## Tỉnh Bocas del Toro *
**Huyện Panamá** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Panamá ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 708438 người. Huyện Panamá có diện tích 2561 km². Huyện lỵ đóng
Vị trí của tỉnh Panamá ở Panama nhỏ|Amador Causeway. **Panama** là một tỉnh chính của Panama, nơi có thủ đô Panama. Thống đốc tỉnh này từ năm 2006 là Gladys Bandiera de Pitti. Tỉnh này
Bản đồ Panama với 9 tỉnh và 3 vùng thổ dân (_comarcas indígenas_) cấp tỉnh. Panama có hai cấp hành chính địa phương. Cấp thứ nhất là tỉnh (tiếng Tây Ban Nha: _provincia_) và vùng
**Huyện Taboga** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Panamá ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 1402 người. Huyện Taboga có diện tích 13 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện San Miguelito** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Panamá ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 293745 người. Huyện San Miguelito có diện tích 50 km². Huyện
**Huyện San Carlos** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Panamá ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 15541 người. Huyện San Carlos có diện tích 337 km². Huyện
**Huyện La Chorrera** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Panamá ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 124656 người. Huyện La Chorrera có diện tích 688 km². Huyện
**Huyện Chimán** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Panamá ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 4086 người. Huyện Chimán có diện tích 1140 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Chepo** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Panamá ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 32195 người. Huyện Chepo có diện tích 2989 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Chame** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Panamá ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 19625 người. Huyện Chame có diện tích 353 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Capira** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Panamá ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 33110 người. Huyện Capira có diện tích 933 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Balboa** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Panamá ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 2336 người. Huyện Balboa có diện tích 400 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Arraiján** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Panamá ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 149918 người. Huyện Arraiján có diện tích 170 km². Huyện lỵ đóng
**Tài liệu Panama** hay **Hồ sơ Panama** () là một bộ 11,5 triệu tài liệu mật được tạo ra bởi nhà cung cấp dịch vụ của công ty Panama Mossack Fonseca cung cấp thông tin
**Huyện Antón** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Coclé ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 44039 người. Huyện Antón có diện tích 749 km2. Huyện lỵ đóng
**Huyện Aguadulce** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Coclé ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 39290 người. Huyện Aguadulce có diện tích 466 km2. Huyện lỵ đóng
**Huyện Alanje** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Chiriquí ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 15497 người. Huyện Alanje có diện tích 447 km2. Huyện lỵ đóng
**Huyện Tonosí** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Los Santos ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 9736 người. Huyện Tonosí có diện tích 1294 km². Huyện lỵ
**Huyện Tolé** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Chiriquí ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 11563 người. Huyện Tolé có diện tích 488 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Soná** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Veraguas ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 27372 người. Huyện Soná có diện tích 1531 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Santa María** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Herrera ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 6992 người. Huyện Santa María có diện tích 158 km². Huyện
**Huyện Santiago** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Veraguas ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 74679 người. Huyện Santiago có diện tích 971 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Santa Fé** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Veraguas ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 12890 người. Huyện Santa Fé có diện tích 1943 km². Huyện
**Huyện Santa Isabel** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Colón ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 3323 người. Huyện Santa Isabel có diện tích 729 km². Huyện
**Huyện San Francisco** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Veraguas ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 9899 người. Huyện San Francisco có diện tích 434 km². Huyện
**Huyện San Lorenzo** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Chiriquí ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 6498 người. Huyện San Lorenzo có diện tích 738 km². Huyện
**Huyện San Félix** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Chiriquí ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 5276 người. Huyện San Félix có diện tích 220 km². Huyện
**Huyện Sambú** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Emberá ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 1954 người. Huyện Sambú có diện tích 1297 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Renacimiento** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Chiriquí ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 18257 người. Huyện Renacimiento có diện tích 428 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Río de Jesús** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Veraguas ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 5256 người. Huyện Río de Jesús có diện tích 317
**Huyện Remedios** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Chiriquí ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 3489 người. Huyện Remedios có diện tích 168 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Pocrí** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Los Santos ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 3397 người. Huyện Pocrí có diện tích 280 km². Huyện lỵ
**Huyện Portobelo** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Colón ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 7964 người. Huyện Portobelo có diện tích 394 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Pinogana** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Darién ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 12823 người. Huyện Pinogana có diện tích 4557 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Penonomé** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Coclé ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 72448 người. Huyện Penonomé có diện tích 1700 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Pesé** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Herrera ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 12471 người. Huyện Pesé có diện tích 284 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Parita** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Herrera ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 8827 người. Huyện Parita có diện tích 364 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Pedasí** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Los Santos ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 3614 người. Huyện Pedasí có diện tích 385 km². Huyện lỵ
**Huyện Ocú** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Herrera ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 15936 người. Huyện Ocú có diện tích 625 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Olá** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Coclé ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 5671 người. Huyện Olá có diện tích 381 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Nole Duima** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Ngäbe Buglé ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 9294 người. Huyện Nole Duima có diện tích 172 km².
**Huyện Ñürüm** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Ngäbe Buglé ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 10833 người. Huyện Ñürüm có diện tích 578 km2. Huyện lỵ
**Huyện Natá** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Coclé ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 17811 người. Huyện Natá có diện tích 608 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Montijo** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Veraguas ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 12211 người. Huyện Montijo có diện tích 2202 km². Huyện lỵ đóng
**Huyện Müna** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Ngäbe Buglé ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 28330 người. Huyện Müna có diện tích 832 km². Huyện lỵ
**Huyện Mirono** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Ngäbe Buglé ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 10419 người. Huyện Mirono có diện tích 342 km². Huyện lỵ
**Huyện Los Santos** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Los Santos ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 23828 người. Huyện Los Santos có diện tích 429 km².
**Huyện Macaracas** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Los Santos ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 9137 người. Huyện Macaracas có diện tích 504 km². Huyện lỵ
**Huyện Las Tablas** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Los Santos ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 24298 người. Huyện Las Tablas có diện tích 698 km².