✨Paʻanga Tonga

Paʻanga Tonga

Paanga Là một loại tiền tệ của Tonga. Tiền tệ này được Ngân hàng Dự trữ Quốc gia Tonga (Pangikē Pule Fakafonua o Tonga) tại Nukualofa. Paanga chuyển đổi và được gắn vào một rổ tiền tệ bao gồm Austra, New Zealand, Đô la Mỹ và Yên Nhật.

The Paanga được chia thành 100 seniti. ISO code là TOP, và viết tắt thông thường là T$ (¢ cho seniti). Trong tiếng Tonga, anga thường được gọi bằng tiếng Anh như đồng đô la, seniti là cent và hau là liên minh. Ngoài ra còn có đơn vị hau (1 hau = 100 paanga), nhưng điều này không được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và chỉ có thể tìm thấy trên đồng tiền kỷ niệm của mệnh giá cao hơn.

Tỉ giá

1 USD bằng 2,1 Pa'anga

Nguyên từ

Là các chùm lớn hạt nâu đỏ. Hạt tròn, đường kính 5 cm và dày 1 hoặc 2 cm. Khi được xâu chuỗi với nhau chúng được sử dụng như những vòng chân, một phần của trang phục khiêu vũ kailao. Chúng cũng được sử dụng như những mảnh ghép trong một trò chơi ném đĩa cổ xưa, lafo.

Vào ngày 1 Tháng 12, 1806. Người Tonga đã tấn công Port-au-Prince để chiếm nó. Họ thất bại, khi thủy thủ đoàn đánh chìm con tàu. Người chủ của Ha apai, Fīnau Ulukālala, đã dùng kế hoạch kế tiếp để cướp bóc bất cứ thứ gì đáng giá. Trong chuyến đi kiểm tra của mình, ông đã tìm thấy xác con tàu. Không biết tiền là gì, ông coi đồng tiền là pa anga. Cuối cùng, không thấy bất cứ thứ gì có giá trị, ông ra lệnh cho đốt phần còn lại của con tàu. Rất lâu sau đó William Mariner, người duy nhất sống sót sau vụ tấn công này, đã nói với ông rằng những mảnh kim loại này có giá trị lớn và không chỉ đơn giản là những cục đá.

Khi Tonga giới thiệu đồng tiền thập phân, nó quyết định không gọi đơn vị chính là đô la bởi vì từ gốc, "tola", đã được dịch sang một cái mũ của heo, đầu mềm của dừa, hoặc, bằng ngôn ngữ thô tục. Mặt khác, "Pa'anga" đã chuyển thành tiền.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Paanga** Là một loại tiền tệ của Tonga. Tiền tệ này được Ngân hàng Dự trữ Quốc gia Tonga (_Pangikē Pule Fakafonua o Tonga_) tại Nukualofa. Paanga chuyển đổi và được gắn vào một rổ
**Sālote Tupou III** (**Sālote Mafile'o Pilolevu**; 13 tháng 3, 1900 – 16 tháng 12, 1965) là Nữ hoàng của Vương quốc Tonga từ 1918 cho đến 1965. Bà cai trị đất Tonga được gần 48
Danh sách này bao gồm các loại tiền tệ ở hiện tại và trong quá khứ. Tên địa phương của tiền tệ được sử dụng trong danh sách này kèm theo tên quốc gia hoặc
Danh sách này chứa 180 loại tiền tệ chính thức được lưu hành trên thế giới, thuộc 193 quốc gia là thành viên của Liên Hợp Quốc, 2 nhà nước quan sát viên của Liên
right|thumb|upright 0.5|Đồng một xu của Hoa Kỳ, còn được gọi là [[Penny (tiền xu Hoa Kỳ)|penny.]] **Cent** là đơn vị tiền tệ của nhiều quốc gia tương đương với đơn vị tiền tệ cơ bản.