✨Ouargla
Ouargla (tiếng Ả Rập: ورقلة) là một thành phố thủ phủ của tỉnh Ouargla của Algérie. Thành phố có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km², dân số theo ước tính năm 2005 là 183.238 người. Đây là thành phố lớn thứ 14 Algérie.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Ouargla** (tiếng Ả Rập: **ورقلة **) là một tỉnh ở Algérie, giáp biên giới với vùng thủ hiến Tataouine của Tunisia. Tỉnh lỵ là Ouargla. Các đô thị khác có Temacine, Touggourt, và Hassi Messaoud.
**Ouargla** (tiếng Ả Rập: ورقلة) là một thành phố thủ phủ của tỉnh Ouargla của Algérie. Thành phố có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km², dân số theo ước tính
**Benaceur** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 7.808 người.
**Balidat Ameur** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 12.135 người.
**El Hadjira** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 12.781 người.
**El Borma** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 1.997 người.
**El Allia** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 6.53 người.
**Megarine** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.996 người.
**Hassi Messaoud** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 40.368 người.
**Hassi Ben Abdellah** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 3.693 người.
**N'Goussa** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 13.344 người.
**Nezla** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 40.524 người.
**M'Naguer** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 11.243 người.
**Tamacine** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 15.933 người.
**Tebesbest** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 29.84 người.
**Taibet** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 14.322 người.
**Sidi Khouiled** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 4.309 người.
**Rouissat** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 37.814 người.
**Zaouia El Abidia** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 15.381 người.
**Touggourt** là một đô thị thuộc tỉnh Ouargla, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 32.94 người.
**Réda Bensaïd Sayah** (sinh ngày 19 tháng 6 năm 1989 ở Ouargla) là một cầu thủ bóng đá người Algérie. Hiện tại anh thi đấu cho MC Alger ở Giải bóng đá hạng nhất quốc
**Ayoub Azzi** (; sinh ngày 14 tháng 9 năm 1989 ở Ouargla) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu cho MC Alger ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie. Anh
trái|Bản đồ với 3 huyện của tỉnh Illizi **Illizi** () là một tỉnh ở góc đông nam của Algérie, có tên đặt theo tỉnh lỵ Illizi. Tỉnh này giáp các vùng thủ hiến Ghadamis, Wadi
Đây là danh sách các thành phố và thị xã trên 100.000 dân, thị trấn và làng mạc trên 20.000 dân ở Algérie. Xem thêm Danh sách mã thư tín các thành phố Algérie. nhỏ|Bản
**Sân bay Tamanrasset** , cũng gọi là **Sân bay Aguenar**, là một sân bay gần Tamanrasset, Algérie. ## Các hãng hàng không và các điểm đến * Aigle Azur (Marseille, Paris-Orly) * Air Algérie (Algiers,
**Sân bay Houari Boumediene** phục vụ Algiers, thủ đô của Algérie. Sân bay này được đặt tên theo Houari Boumedienne. Năm 2006, sân bay này đã phục vụ 12.332.578 lượt khách. Đây là sân bay
**Sân bay quốc tế Mohamed Boudiaf** , cũng được gọi là **Sân bay Mohamed Boudiaf**, là một sân bay gần Constantine, Algérie. Sân bay này được đặt tên theo tên Tổng thống Mohamed Boudiaf. ##
**Mustapha Hacene Bengrina** (sinh ngày 24 tháng 3 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu cho US Biskra theo dạng cho mượn từ câu lạc bộ tại Giải bóng đá